Lumia 430 - smartphone phổ thông, trải nghiệm mượt mà
Lumia 430 là chiếc điện thoại mới ra mắt của Microsoft, sản phẩm có giá thành phải chăng phù hợp với người dùng phổ thông. Tuy giá rẻ nhưng sản phẩm vẫn được hãng đầu tư chip chip lõi kép, RAM 1GB và màn hình 4 inch đem lại cho người dùng những trải nghiệm thực tế mượt mà.
Thiết kế chắc chắn
Lumia 430 mang đậm chất thiết kế quen thuộc của dòng Windows Phone Lumia giá rẻ, trông nhỏ nhưng dày. Khác với Lumia 435 hay dòng Nokia X chạy Android, Lumia 430 đã trông bớt vuông vắn khi được bo tròn hơn ở bốn góc. Thiết kế này giúp cho cảm giác cầm máy trong tay thoải mái và dễ chịu.
Không như các mẫu Lumia khác, 430 chỉ có hai màu cam và đen. Phiên bản màu đen với lớp sơn nhám còn phiên bản màu cam được làm chất liệu nhựa bóng. Mặt trước máy là màn hình 4 inch với dãy phím cảm ứng đặc trưng của hệ điều hành Android. Ngoài ra, thiết bị vẫn có camera phụ ở mặt trước để đàm thoại videocall, dù độ phân giải không cao.
Màn hình 4 inch cảm ứng nhạy
Microsoft Lumia 430 được trang bị màn hình kích thước 4.0 inch với độ phân giải 480 x 800 px, đem đến chất lượng hiển thị tốt, màu sắc đẹp, dễ nhìn. Kích thước 4.0 inch không quá nhỏ nên việc cầm nắm, quan sát và thao tác rất thoải mái, ngoài ra bên trong máy có giao diện dạng ô vuông và thiết kế dạng phẳng nên màn hình trông rất thoáng và dễ nhìn.
Màn hình 4 inch cảm ứng rất nhạy
Camera sau độ phân giải 2MP
Với mức giá rẻ, Lumia 430 chỉ được trang bị camera 2 MP phía sau cùng camera VGA phía trước. Sản phẩm đem đến những bức ảnh tốt ở điều kiện ngoài trời, với độ chi tiết có thể chấp nhận được. Camera trước hỗ trợ thực hiện cuộc gọi video tuy nhiên độ phân giải thấp nên chỉ đáp ứng được nhu cầu phổ thông.
Camera không phải thế mạnh của Lumia 430
Hiệu năng ấn tượng
Microsoft Lumia 430 được trang bị cấu hình khá tốt với chip xử lý 2 nhân Qualcomm Snapdragon 200, hỗ trợ RAM 1GB và có bộ nhớ trong 8GB thoải mái để bạn cài đặt nhiều ứng dụng. Ngoài ra máy cho phép mở rộng thẻ nhớ lên đến 128GB. Sản phẩm có cấu hình đảm bảo bạn có thể lướt web, cập nhật tin tức, mạng xã hội, giải trí mà không hề cảm thấy rẻ tiền như mức giá của nó.
Cùng với hệ điều hành Windows Phone 8.1 thiết bị này trở nên rất nổi bật với khả năng hoạt động nhanh nhạy, hiệu năng ấn tượng nếu so với các đối thủ cùng phân khúc.
Microsoft đang muốn thâu tóm thị trường Smartphone phổ thông
Pin 1500mAh
Lumia 430 sở hữu viên pin 1500mAh và Microsoft cho biết thiết bị có thể duy trì trạng thái chờ lên đến 19 ngày, thời gian đàm thoại đến 12,9 giờ và thời lượng lướt web bằng wifi có thể đến 9 giờ. Với màn hình 4 inch cùng mức giá mà nhà sản xuất đưa ra thì dung lượng pin này hoàn toàn có thể chấp nhận được.
Dung lượng pin chưa cao nhưng có thể chấp nhận với mức giá của nó
Hai sim hai sóng
Cũng như nhiều sản phẩm giá phổ thông khác Lumia 430 được trang bị tính năng hai sim hai sóng online, mang đến nhiều sự lựa chọn hơn cho người dùng, việc chuyển đổi qua lại giữ hai danh bạ cũng rất dễ dàng, thao tác gọi, nhắn tin không khác gì nhiều so với điện thoại một sim.
Tính năng hai sim rất phổ biến hiện nay
Lumia 430 là một smartphone cơ bản trên thị trường hiện nay, sản phẩm có thể đáp ứng tốt nhu cầu lướt web, xem phim, cập nhật mạng xã hội và giải trí nhẹ nhàng, tuy nhiên sản phẩm có camera yếu, pin trung bình, nhưng xét tổng thể cùng phân khúc giá này thì đây là một sản phẩm rất đáng mua.
Màn hình
|
|
Loại màn hình | LCD |
Màu màn hình | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình | WVGA |
Độ phân giải | 480 x 800 pixels |
Kích thước màn hình | 4.0'' |
Công nghệ cảm ứng | Cảm ứng điện dung đa điểm |
CPU & RAM
|
|
Chipset | Qualcomm Snapdragon 200 |
Số nhân CPU | Dual-core 1.2 GHz |
Chip đồ họa (GPU) | Adreno 302 |
RAM | 1 GB |
|
|
Hỗ trợ 3G | HSDPA 900/ 2100 MHz |
Kích cỡ | 120.5 x 63.2 x 10.6 mm |
Trọng lượng | 127.9 g |
Camera
|
|
Camera sau | 2.0 MP |
Camera trước | VGA (0.3 MP) |
Bộ nhớ, Lưu trữ
|
|
Danh bạ | không giới hạn |
Bộ nhớ trong | 8 GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD (T-Flash) |
Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa | 128 GB |
SIM
|
|
Loại Sim | Micro SIM |
Số khe cắm sim | 2 SIM 2 sóng |
Kết nối
|
|
2G | GSM 850/900/1800/1900 |
3G | HSDPA, 42 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps |
4G | Không |
Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi hotspot |
GPS | A-GPS |
Bluetooth | V4.0 with A2DP |
GPRS/EDGE | Có |
Kết nối USB | Micro USB |
Giải trí & Ứng dụng
|
|
Xem phim | MP4, H.264(MPEG4-AVC) |
Nghe nhạc | MP3, WAV, AAC |
Ghi âm | Có |
Kích thước
|
|
Kích thước | 120.5 x 63.2 x 10.6 mm |
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng | 127.9 g |
Thời gian bảo hành
|
|
Thời gian bảo hành | 12 tháng |
PIN
|
|
Dung lượng Pin | 1500 mAh |
Loại pin | Li-Ion |