Giới thiệu:
Gói cước Family của Viettel là gói cước trả sau dành riêng cho nhóm khách hàng gia đình, bạn bè có từ 2 đến 4 thuê bao trả sau của Viettel.
1. Lợi ích khi sử dụng gói cước Family:
Cước gọi giữa các thuê bao thành viên trong nhóm chỉ còn 495 VNĐ/phút;
Giá cước cuộc gọi tới 02 số máy điện thoại cố định (bao gồm số cố định có dây và không dây của tất cả các mạng) đã đăng ký trước chỉ còn 495 VNĐ/phút;
Được sử dụng tất cả các dịch vụ giá trị gia tăng và chăm sóc khách hàng tốt nhất.
2. Đối tượng sử dụng:
Gói cước hướng tới các Khách hàng có nhu cầu hòa mạng theo nhóm từ 2 đến 4 thuê bao di động trả sau.
3. Quy định chặn chiều và thời hạn giữ số:
Cuối tháng hệ thống sẽ tiến hành tổng hợp toàn bộ cước mà Khách hàng đã sử dụng trong tháng đó. Đến chu kỳ thanh toán cước mà Khách hàng vẫn chưa thanh toán thì hệ thống sẽ tiến hành chặn chiều hoạt động của thuê bao theo qui định.
Kể từ thời điểm chặn 2 chiều, thuê bao có 30 ngày để giữ số. Nếu sau 30 ngày thuê bao vẫn chưa thanh toán cước để mở lại hoạt động thì sẽ bị thu hồi về kho số.
4. Bảng giá cước:
Loại cước |
Giá cước |
||
Cước thuê bao tháng |
50.000 đ/ tháng |
||
Cước gọi: |
Đồng/phút |
Block 6s đầu |
1s tiếp theo |
+ Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định) |
890 |
89 |
14,83 |
+ Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) |
1090 |
109 |
18,16 |
+ Gọi nội nhóm Family |
495 |
49,5 |
8,25 |
+ Gọi tới đầu số 069 |
763 |
76,3 |
12,71 |
+ Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh): |
Xem tại đây |
||
+ Gọi tới số máy dịch vụ VSAT |
4.000 đ/phút (1 phút + 1 phút) |
||
Cước nhắn tin: |
|||
+ SMS nội mạng trong nước: |
300 đ/ bản tin |
||
+ SMS ngoại mạng trong nước: |
350 đ/ bản tin |
||
+ SMS quốc tế: |
2.500 đ/ bản tin |
||
+ Nhắn tin MMS |
500 đ/ bản tin |
5. Phương thức tính cước:
Theo block 6s+1
Tính cước ngay từ giây đầu tiên;
Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây;
Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7.