ViettelStore

Khuyến mãi hấp dẫn Internet cáp quang và truyền hình số Tháng 8

07/08/2015 | 08:50 AM

Khuyến mãi hấp dẫn Internet cáp quang và truyền hình số Tháng 8
Trong tháng 8 khi đăng ký sử dụng dịch vụ Internet cáp quang, truyền hình kỹ thuật số (cáp quang) khách hàng sẽ được hưởng ngay nhiều ưu đãi cực hấp dẫn.

Chi tiết chương trình:

I – Khách hàng là các hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet và Truyền hình
1. Sản phẩm gói cước Combo

TT Gói cước Dịch vụ khách hàng được sử dụng Giá cước Địa bàn áp dụng
(VNĐ)
1 F40S Gói Fast40 (40Mbps) + THS (Flexi) 399 Toàn quốc
2 F30S Gói Fast30 (30Mbps) + THS (Flexi) 299
3 F20S Gói Fast20 (20Mbps) + THS (Flexi) 260
4 F15S Gói Fast15 (15Mbps) + THS (Flexi) 240
5 F10S Gói Fast10 (10Mbps) + THS (Flexi) 220 Toàn quốc (trừ nội thành HNI, HCM)
6 F8S1 Gói Fast8 (8Mbps) + THS (Flexi) 199

- Khách hàng đăng ký gói Combo được tặng thêm 03 thuê bao  truyền hình Analog gói Free (miễn cước thuê bao tháng), trừ 8 Tỉnh/TP: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Cần Thơ)
- Mức cước trên đã bao gồm VAT và được áp dụng trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ của khách hàng.

2. Chính sách hòa mạng gói combo

Phương án Phí hòa mạng Cước tặng thêm Thời gian trừ cước
Đóng hàng tháng 500.000đ Không có Không có
Đóng 3 tháng Miễn phí Không có Từ tháng thứ 13-15
Đóng 6 tháng Miễn phí Tặng 01 tháng cước thứ 8 Từ tháng thứ 2-7
Đóng 12 tháng Miễn phí Tặng 03 tháng cước (tháng thứ 14-16) Từ tháng thứ 2-13
Đóng 18 tháng Miễn phí Tặng 06 tháng cước (tháng thứ 20-25) Từ tháng thứ 2-19

 - Thiết bị: Khuyến mại cho mượn, thu hồi khi khách hàng ngừng sử dụng.

Ưu đãi tặng thêm: không thu phí hòa mạng các đối tượng sau:
+ Khách hàng sử dụng ADSL/FTTH AON hoặc FTTH lưu lượng (theo chính sách trải nghiệm) Viettel chuyển đổi sang FTTx GPON.
+ Khách hàng đặc thù (khách hàng đang công tác tại các đơn vị giáo dục, quân đội, công an, y tế).
+ Khách hàng khác chuyển đổi sang.

Khách hàng đăng ký gói combo lắp thêm Tivi thứ 2

Gói cước Phương án Phí hòa mạng Cước tặng thêm Thời gian trừ cước
Gói FlexiTV2 (áp dụng cho Tivi thứ 2 trở lên) Đóng hàng tháng 550.000đ Không có Không có
Đóng 3 tháng Không có Từ tháng thứ 13-15
Đóng 6 tháng Tặng 01 tháng cước thứ 8 Từ tháng thứ 2-7
Đóng 12 tháng Tặng 03 tháng cước (tháng thứ 14-16) Từ tháng thứ 2-13
Đóng 18 tháng Tặng 06 tháng cước (tháng thứ 20-25) Từ tháng thứ 2-19

II – Khách hàng có nhu cầu sử dụng Internet


1. Gói cước hộ gia đình: 
Các gói cước 

Gói giá Băng thông trong nước Băng thông quốc tế tối thiểu Giá niêm yết Cước tặng thêm
đã gồm VAT Đóng 3 tháng Đóng 6 tháng Đóng 12 tháng Đóng 18 tháng
Fast8 8Mbps không cam kết 165.000đ 495.000đ 990.000đ 1.980.000đ 2.970.000đ
Fast10 10Mbps không cam kết 180.000đ 540.000đ 1.080.000đ 2.160.000đ 3.240.000đ
Fast15 15Mbps 256Kbps 200.000đ 600.000đ 1.200.000đ 2.400.000đ 3.600.000đ
Fast20 20Mbps 256Kbps 220.000đ 660.000đ 1.320.000đ 2.640.000đ 3.960.000đ
Fast30 30Mbps 256Kbps 330.000đ 990.000đ 1.980.000đ 3.960.000đ 5.940.000đ
Fast40 40Mbps 640Kbps 550.000đ 1.650.000đ 3.300.000đ 6.600.000đ 9.900.000đ

Lưu ý:

+ Đóng 6 tháng được Tặng 01 tháng cước thứ 8

+ Đóng 12 tháng được Tặng 03 tháng cước thứ 14-16

+ Đóng 18 tháng được Tặng 06 tháng cước thứ 20-25

- Phí lắp đặt hòa mạng: 500.000đ
- Miễn phí lắp đặt cho các đối tượng sau:
Khách hàng ADSL/FTTH AON Viettel chuyển đổi sang FTTx GPON.
Khách hàng khác chuyển sang.
Khách hàng đóng cước trước 3, 6, 12, 18 tháng.
Phí thiết bị cho mượn thu hồi ngay sau khi khách hàng ngưng sử dụng.

2. Chính sách đối với các gói cước doanh nghiệp 

(1) Phí lắp đặt
- Đóng cước hàng tháng:
FTTH Office, FTTH Pub: 1.100.000đ
FTTH Pro: Miễn phí
- Đóng cước trước: Miễn phí
(2) Phí thiết bị: Khuyến mại cho khách hàng mượn.
(3) Chính sách, giá cước (đã gồm VAT)

TT Hạng mục Đóng cước hàng tháng Đóng cước trước 1 tháng Đóng cước trước 6 tháng
HNI, HCM 61 tỉnh HNI, HCM 61 tỉnh HNI, HCM 61 tỉnh
1 FTTH Office (Trong nước 45Mbps – Quốc tế 1 Mbps), miễn phí 1 IP tĩnh
Giá khuyến mại 880.000đ 770.000đ 880.000đ 770.000đ 880.000đ 770.000đ
Khuyến mại thêm Không có Không có Tặng 02 tháng cước 10, 11
Thời gian trừ cước Trừ tháng thứ 2 Từ tháng thứ 4 đến 9
2 FTTH Pro (Trong nước 75Mbps – Quốc tế 1.5Mbps), miễn phí 01 IP và 01 block IP tĩnh
Giá khuyến mại 4.400.000đ 3.960.000d 4.400.000đ 3.960.000đ Không áp dụng
Khuyến mại thêm Không có Không có
Thời gian trừ cước Trừ tháng thứ 2
3 FTTH Pub (Trong nước 50Mbps – Quốc tế 640Kbps)
Giá khuyến mại 1.540.000đ 990.000đ Không áp dụng 1.540.000đ 990.000đ
Khuyến mại thêm Không có Tặng 02 tháng cước 19, 20
Thời gian trừ cước Từ tháng thứ 13 đến 18

3. Chính sách đối với khách hàng trong dự án tòa nhà 
(1) Chính sách, giá cước (đã gồm VAT):
Gói cước Giá niêm yết (VNĐ) Giá khuyến mại (VNĐ) Phạm vi áp dụng
Khu vực
FTTB Eco (12Mbps) 385 220 Dự án tòa nhà, khu đô thị (bao gồm cả độc quyền và cạnh tranh) HNI, HCM
200 61 tỉnh
(2) Phương án triển khai: 
- Đóng cước hàng tháng, đóng cước trước 6 tháng
- Miễn phí lắp đặt, cho mượn thiết bị
(3) Ưu đãi: Đóng cước trước 6 tháng: tặng 02 tháng cước (tháng nghiệm thu và tháng thứ 8)
(4) Thời gian trừ cước đóng trước: Từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 7
(5) Khách hàng cũ chuyển đổi khuyến mại để hưởng giá ưu đãi: Khách hàng đóng cước trước 6 tháng
(6) Lưu ý: Đối với dự án tòa, khu đô thị độc quyền: chỉ bán phương án đóng cước trước 6 tháng.

 

III – Dịch vụ truyền hình do Viettel cung cấp
1. Truyền hình số 1 chiều
 Gói cước: 
- TV1: gói cước Fun giá 77.000đ/tháng
- TV2 trở lên: gói cước FunTV2 giá 33.000đ/tháng
 Chính sách hòa mạng:
- Áp dụng cho TV1

Phương án Phí hòa mạng Cước tặng thêm Thời gian trừ cước
Đóng hàng tháng 200.000đ Không có Không có
Đóng 3 tháng Không thu phí Không có Từ tháng thứ 6
Đóng 6 tháng Không thu phí Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu Từ tháng thứ 4
Đóng 12 tháng Không thu phí Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu Từ tháng thứ 7
- Áp dụng cho TV2

 

Phương án Phí hòa mạng Cước tặng thêm Thời gian trừ cước
Đóng hàng tháng 550.000đ Không có Không có
Đóng 3 tháng 550.000đ Không có Từ tháng thứ 6
Đóng 6 tháng 550.000đ Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu Từ tháng thứ 4
Đóng 12 tháng 550.000đ Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu Từ tháng thứ 7

Ghi chú: khuyến mại cho khách hàng mượn; thu hồi sau khi khách hàng ngừng sử dụng.

2. Truyền hình số 2 chiều
 Gói cước: 

- Gói cước Flexi (đối với TV1): 77.000đ/tháng
- Gói cước Flexi+ (đối với TV1): 110.000đ/tháng
- Gói FlexiTV2 (đối với TV2 trở lên): 55.000đ/tháng
 Chính sách:
- Khách hàng dùng đơn dịch vụ truyền hình số 2 chiều

Gói cước Phương án Phí hòa mạng (VNĐ) Cước thuê bao (VNĐ) Ưu đãi thêm
Flexi (TV1) Đóng 3.000.000 77 - 2 tháng cước gói cơ bản, tính từ tháng nghiệm thu
Flexi + (TV1) hàng tháng 3.000.000 110 - 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu
FlexiTV2 (TV2 trở lên) 550 55 - 4 tháng cước gói tiện ích
Flexi + (TV1) Đóng trước 1.500.000 110 - 2 tháng cước gói cơ bản, tính từ tháng nghiệm thu
6 tháng - 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu
FlexiTV2 (TV2 trở lên) 550 55 - 4 tháng cước gói tiện ích
Flexi + (TV1) Đóng trước 1.000.000 110 - 6 tháng cước gói cơ bản, tính từ tháng nghiệm thu
12 tháng - 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu
FlexiTV2 (TV2 trở lên) 550 55 - 4 tháng cước gói tiện ích
- Thời gian trừ cước đóng trước:
Cước đóng trước 6 tháng: trừ cước từ tháng thứ 3-8.
Cước đóng trước 12 tháng: trừ cước từ tháng thứ 7-18.
- Khách hàng trước đó đã có FTTH của Viettel, nay sử dụng thêm truyền hình số 2 chiều.
 

 

Flexi (TV1) Đóng 3.000.000 77 - 2 tháng cước gói cơ bản, tính từ tháng nghiệm thu
Flexi + (TV1) hàng tháng 3.000.000 110 - 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu
FlexiTV2 (TV2 trở lên) 550 55 - 4 tháng cước gói tiện ích
Flexi + (TV1) Đóng trước 1.500.000 110 - 2 tháng cước gói cơ bản, tính từ tháng nghiệm thu
6 tháng - 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu
FlexiTV2 (TV2 trở lên) 550 55 - 4 tháng cước gói tiện ích
Flexi + (TV1) Đóng trước 1.000.000 110 - 6 tháng cước gói cơ bản, tính từ tháng nghiệm thu
12 tháng - 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu
FlexiTV2 (TV2 trở lên) 550 55 - 4 tháng cước gói tiện ích

Khuyến mại cho khách hàng mượn thiết bị; thu hồi sau khi khách hàng ngừng sử dụng.
Giá cước ưu đãi được áp dụng trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ của khách hàng với điều kiện phải dùng cả Internet của Viettel.
Không khuyến mại nội dung trên các kênh rạp phim.

3. Truyền hình Analog
 Gói cước: 
- TV1: gói cước Fix giá 50.000đ/tháng
- TV2 trở lên: gói cước FixTV2 giá 11.000đ/tháng
 Chính sách hòa mạng: 
- Khách hàng đăng ký đơn dịch vụ Truyền hình cáp analog

Phương án Phí hòa mạng Cước tặng thêm Thời gian trừ cước
Đóng hàng tháng - Gói Fix : 100.000đ Không có Không có
- Gói FixTV2: 50.000đ
Đóng 3 tháng Không thu phí Tặng tháng nghiệm thu Từ tháng thứ 2
Đóng 6 tháng Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu Từ tháng thứ 4
Đóng 12 tháng Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu Từ tháng thứ 7

- Khách hàng đăng ký mới đồng thời 02 dịch vụ FTTH + Truyền hình cáp 

Phương án Phí hòa mạng Cước tặng thêm Thời gian trừ cước
Đóng hàng tháng Không thu phí 06 tháng cước, tính từ tháng nghiệm thu Không có

Lưu ý:
- Chính sách áp dụng tối đa 03 tivi /1 hộ gia đình
- Trường hợp khách hàng đang sử dụng thiết bị có hỗ trợ Truyền hình cáp không cần thêm thiết bị, chỉ cần cấu hình dịch vụ cho khách hàng.

 

 

Mời bạn đánh giá bài viết

Tuyệt vời 0
Rất tốt 0
Bình thường 0
Tạm được 0
Không thích 0
Tin khuyến mại
[ĐỘC QUYỀN] Giảm ngay 1,2 triệu đồng khi mua OPPO A1k kèm gói cước Viettel
Mừng ngày 20/11 tặng 2.000 ổ cứng SSD trị giá 1,5 triệu đồng khi mua máy laptop Dell tại Viettel Store
Mua laptop Acer tặng ngay túi kéo du lịch Raving cao cấp duy nhất tại Viettel Store
Giảm ngay 3 triệu đồng khi mua iPhone 11 Pro Max 64GB màu Midnight Green cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn
Sắm deal khủng 11.11 - Sale hết mình, rinh hết về - Giảm đến 5 triệu đồng