Khuyến mãi hấp dẫn Internet cáp quang và truyền hình số Tháng 8
Trong tháng 8 khi đăng ký sử dụng dịch vụ Internet cáp quang, truyền hình kỹ thuật số (cáp quang) khách hàng sẽ được hưởng ngay nhiều ưu đãi cực hấp dẫn.
Chi tiết chương trình:
I – Khách hàng là các hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet và Truyền hình
1. Sản phẩm gói cước Combo
TT | Gói cước | Dịch vụ khách hàng được sử dụng | Giá cước | Địa bàn áp dụng |
(VNĐ) | ||||
1 | F40S | Gói Fast40 (40Mbps) + THS (Flexi) | 399 | Toàn quốc |
2 | F30S | Gói Fast30 (30Mbps) + THS (Flexi) | 299 | |
3 | F20S | Gói Fast20 (20Mbps) + THS (Flexi) | 260 | |
4 | F15S | Gói Fast15 (15Mbps) + THS (Flexi) | 240 | |
5 | F10S | Gói Fast10 (10Mbps) + THS (Flexi) | 220 | Toàn quốc (trừ nội thành HNI, HCM) |
6 | F8S1 | Gói Fast8 (8Mbps) + THS (Flexi) | 199 |
- Khách hàng đăng ký gói Combo được tặng thêm 03 thuê bao truyền hình Analog gói Free (miễn cước thuê bao tháng), trừ 8 Tỉnh/TP: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Cần Thơ)
- Mức cước trên đã bao gồm VAT và được áp dụng trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ của khách hàng.
2. Chính sách hòa mạng gói combo
Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng | 500.000đ | Không có | Không có |
Đóng 3 tháng | Miễn phí | Không có | Từ tháng thứ 13-15 |
Đóng 6 tháng | Miễn phí | Tặng 01 tháng cước thứ 8 | Từ tháng thứ 2-7 |
Đóng 12 tháng | Miễn phí | Tặng 03 tháng cước (tháng thứ 14-16) | Từ tháng thứ 2-13 |
Đóng 18 tháng | Miễn phí | Tặng 06 tháng cước (tháng thứ 20-25) | Từ tháng thứ 2-19 |
- Thiết bị: Khuyến mại cho mượn, thu hồi khi khách hàng ngừng sử dụng.
Ưu đãi tặng thêm: không thu phí hòa mạng các đối tượng sau:
+ Khách hàng sử dụng ADSL/FTTH AON hoặc FTTH lưu lượng (theo chính sách trải nghiệm) Viettel chuyển đổi sang FTTx GPON.
+ Khách hàng đặc thù (khách hàng đang công tác tại các đơn vị giáo dục, quân đội, công an, y tế).
+ Khách hàng khác chuyển đổi sang.
Khách hàng đăng ký gói combo lắp thêm Tivi thứ 2
Gói cước | Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Gói FlexiTV2 (áp dụng cho Tivi thứ 2 trở lên) | Đóng hàng tháng | 550.000đ | Không có | Không có |
Đóng 3 tháng | Không có | Từ tháng thứ 13-15 | ||
Đóng 6 tháng | Tặng 01 tháng cước thứ 8 | Từ tháng thứ 2-7 | ||
Đóng 12 tháng | Tặng 03 tháng cước (tháng thứ 14-16) | Từ tháng thứ 2-13 | ||
Đóng 18 tháng | Tặng 06 tháng cước (tháng thứ 20-25) | Từ tháng thứ 2-19 |
II – Khách hàng có nhu cầu sử dụng Internet
1. Gói cước hộ gia đình:
Các gói cước
Gói giá | Băng thông trong nước | Băng thông quốc tế tối thiểu | Giá niêm yết | Cước tặng thêm | |||
đã gồm VAT | Đóng 3 tháng | Đóng 6 tháng | Đóng 12 tháng | Đóng 18 tháng | |||
Fast8 | 8Mbps | không cam kết | 165.000đ | 495.000đ | 990.000đ | 1.980.000đ | 2.970.000đ |
Fast10 | 10Mbps | không cam kết | 180.000đ | 540.000đ | 1.080.000đ | 2.160.000đ | 3.240.000đ |
Fast15 | 15Mbps | 256Kbps | 200.000đ | 600.000đ | 1.200.000đ | 2.400.000đ | 3.600.000đ |
Fast20 | 20Mbps | 256Kbps | 220.000đ | 660.000đ | 1.320.000đ | 2.640.000đ | 3.960.000đ |
Fast30 | 30Mbps | 256Kbps | 330.000đ | 990.000đ | 1.980.000đ | 3.960.000đ | 5.940.000đ |
Fast40 | 40Mbps | 640Kbps | 550.000đ | 1.650.000đ | 3.300.000đ | 6.600.000đ | 9.900.000đ |
Lưu ý:
+ Đóng 6 tháng được Tặng 01 tháng cước thứ 8
+ Đóng 12 tháng được Tặng 03 tháng cước thứ 14-16
+ Đóng 18 tháng được Tặng 06 tháng cước thứ 20-25
- Phí lắp đặt hòa mạng: 500.000đ
- Miễn phí lắp đặt cho các đối tượng sau:
Khách hàng ADSL/FTTH AON Viettel chuyển đổi sang FTTx GPON.
Khách hàng khác chuyển sang.
Khách hàng đóng cước trước 3, 6, 12, 18 tháng.
Phí thiết bị cho mượn thu hồi ngay sau khi khách hàng ngưng sử dụng.
2. Chính sách đối với các gói cước doanh nghiệp
(1) Phí lắp đặt
- Đóng cước hàng tháng:
FTTH Office, FTTH Pub: 1.100.000đ
FTTH Pro: Miễn phí
- Đóng cước trước: Miễn phí
(2) Phí thiết bị: Khuyến mại cho khách hàng mượn.
(3) Chính sách, giá cước (đã gồm VAT)
TT | Hạng mục | Đóng cước hàng tháng | Đóng cước trước 1 tháng | Đóng cước trước 6 tháng | |||
HNI, HCM | 61 tỉnh | HNI, HCM | 61 tỉnh | HNI, HCM | 61 tỉnh | ||
1 | FTTH Office (Trong nước 45Mbps – Quốc tế 1 Mbps), miễn phí 1 IP tĩnh | ||||||
Giá khuyến mại | 880.000đ | 770.000đ | 880.000đ | 770.000đ | 880.000đ | 770.000đ | |
Khuyến mại thêm | Không có | Không có | Tặng 02 tháng cước 10, 11 | ||||
Thời gian trừ cước | Trừ tháng thứ 2 | Từ tháng thứ 4 đến 9 | |||||
2 | FTTH Pro (Trong nước 75Mbps – Quốc tế 1.5Mbps), miễn phí 01 IP và 01 block IP tĩnh | ||||||
Giá khuyến mại | 4.400.000đ | 3.960.000d | 4.400.000đ | 3.960.000đ | Không áp dụng | ||
Khuyến mại thêm | Không có | Không có | |||||
Thời gian trừ cước | Trừ tháng thứ 2 | ||||||
3 | FTTH Pub (Trong nước 50Mbps – Quốc tế 640Kbps) | ||||||
Giá khuyến mại | 1.540.000đ | 990.000đ | Không áp dụng | 1.540.000đ | 990.000đ | ||
Khuyến mại thêm | Không có | Tặng 02 tháng cước 19, 20 | |||||
Thời gian trừ cước | Từ tháng thứ 13 đến 18 |
(1) Chính sách, giá cước (đã gồm VAT):
Gói cước | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá khuyến mại (VNĐ) | Phạm vi áp dụng | |
Khu vực | ||||
FTTB Eco (12Mbps) | 385 | 220 | Dự án tòa nhà, khu đô thị (bao gồm cả độc quyền và cạnh tranh) | HNI, HCM |
200 | 61 tỉnh |
- Đóng cước hàng tháng, đóng cước trước 6 tháng
- Miễn phí lắp đặt, cho mượn thiết bị
(3) Ưu đãi: Đóng cước trước 6 tháng: tặng 02 tháng cước (tháng nghiệm thu và tháng thứ 8)
(4) Thời gian trừ cước đóng trước: Từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 7
(5) Khách hàng cũ chuyển đổi khuyến mại để hưởng giá ưu đãi: Khách hàng đóng cước trước 6 tháng
(6) Lưu ý: Đối với dự án tòa, khu đô thị độc quyền: chỉ bán phương án đóng cước trước 6 tháng.
III – Dịch vụ truyền hình do Viettel cung cấp
1. Truyền hình số 1 chiều
Gói cước:
- TV1: gói cước Fun giá 77.000đ/tháng
- TV2 trở lên: gói cước FunTV2 giá 33.000đ/tháng
Chính sách hòa mạng:
- Áp dụng cho TV1
Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng | 200.000đ | Không có | Không có |
Đóng 3 tháng | Không thu phí | Không có | Từ tháng thứ 6 |
Đóng 6 tháng | Không thu phí | Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 4 |
Đóng 12 tháng | Không thu phí | Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 7 |
Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng | 550.000đ | Không có | Không có |
Đóng 3 tháng | 550.000đ | Không có | Từ tháng thứ 6 |
Đóng 6 tháng | 550.000đ | Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 4 |
Đóng 12 tháng | 550.000đ | Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 7 |
Ghi chú: khuyến mại cho khách hàng mượn; thu hồi sau khi khách hàng ngừng sử dụng.
2. Truyền hình số 2 chiều
Gói cước:
- Gói cước Flexi (đối với TV1): 77.000đ/tháng
- Gói cước Flexi+ (đối với TV1): 110.000đ/tháng
- Gói FlexiTV2 (đối với TV2 trở lên): 55.000đ/tháng
Chính sách:
- Khách hàng dùng đơn dịch vụ truyền hình số 2 chiều
Gói cước | Phương án | Phí hòa mạng (VNĐ) | Cước thuê bao (VNĐ) | Ưu đãi thêm |
Flexi (TV1) | Đóng | 3.000.000 | 77 | - 2 tháng cước gói cơ bản, tính từ tháng nghiệm thu |
Flexi + (TV1) | hàng tháng | 3.000.000 | 110 | - 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu |
FlexiTV2 (TV2 trở lên) | 550 | 55 | - 4 tháng cước gói tiện ích | |
Flexi + (TV1) | Đóng trước | 1.500.000 | 110 | - 2 tháng cước gói cơ bản, tính từ tháng nghiệm thu |
6 tháng | - 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu | |||
FlexiTV2 (TV2 trở lên) | 550 | 55 | - 4 tháng cước gói tiện ích | |
Flexi + (TV1) | Đóng trước | 1.000.000 | 110 | - 6 tháng cước gói cơ bản, tính từ tháng nghiệm thu |
12 tháng | - 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu | |||
FlexiTV2 (TV2 trở lên) | 550 | 55 | - 4 tháng cước gói tiện ích |
Cước đóng trước 6 tháng: trừ cước từ tháng thứ 3-8.
Cước đóng trước 12 tháng: trừ cước từ tháng thứ 7-18.
- Khách hàng trước đó đã có FTTH của Viettel, nay sử dụng thêm truyền hình số 2 chiều.
Flexi (TV1) | Đóng | 3.000.000 | 77 | - 2 tháng cước gói cơ bản, tính từ tháng nghiệm thu |
Flexi + (TV1) | hàng tháng | 3.000.000 | 110 | - 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu |
FlexiTV2 (TV2 trở lên) | 550 | 55 | - 4 tháng cước gói tiện ích | |
Flexi + (TV1) | Đóng trước | 1.500.000 | 110 | - 2 tháng cước gói cơ bản, tính từ tháng nghiệm thu |
6 tháng | - 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu | |||
FlexiTV2 (TV2 trở lên) | 550 | 55 | - 4 tháng cước gói tiện ích | |
Flexi + (TV1) | Đóng trước | 1.000.000 | 110 | - 6 tháng cước gói cơ bản, tính từ tháng nghiệm thu |
12 tháng | - 2 tháng cước gói nội dung theo yêu cầu | |||
FlexiTV2 (TV2 trở lên) | 550 | 55 | - 4 tháng cước gói tiện ích |
Khuyến mại cho khách hàng mượn thiết bị; thu hồi sau khi khách hàng ngừng sử dụng.
Giá cước ưu đãi được áp dụng trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ của khách hàng với điều kiện phải dùng cả Internet của Viettel.
Không khuyến mại nội dung trên các kênh rạp phim.
3. Truyền hình Analog
Gói cước:
- TV1: gói cước Fix giá 50.000đ/tháng
- TV2 trở lên: gói cước FixTV2 giá 11.000đ/tháng
Chính sách hòa mạng:
- Khách hàng đăng ký đơn dịch vụ Truyền hình cáp analog
Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng | - Gói Fix : 100.000đ | Không có | Không có |
- Gói FixTV2: 50.000đ | |||
Đóng 3 tháng | Không thu phí | Tặng tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 2 |
Đóng 6 tháng | Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 4 | |
Đóng 12 tháng | Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu | Từ tháng thứ 7 |
- Khách hàng đăng ký mới đồng thời 02 dịch vụ FTTH + Truyền hình cáp
Phương án | Phí hòa mạng | Cước tặng thêm | Thời gian trừ cước |
Đóng hàng tháng | Không thu phí | 06 tháng cước, tính từ tháng nghiệm thu | Không có |
Lưu ý:
- Chính sách áp dụng tối đa 03 tivi /1 hộ gia đình
- Trường hợp khách hàng đang sử dụng thiết bị có hỗ trợ Truyền hình cáp không cần thêm thiết bị, chỉ cần cấu hình dịch vụ cho khách hàng.