Trên tay Huawei P30, thiết bị sở hữu màn hình có kích thước 6.1 inch, độ phân giải Full HD+ cùng tấm nền OLED, tỷ lệ 19.5:9 và có viền màn hình siêu mỏng, nhờ đó mà Huawei P30 có kích thước khá nhỏ.
Trên tay Huawei P30, thiết bị sở hữu màn hình “giọt sương” cùng viền màn hình siêu mỏng
P30 được gia công bằng chất liệu kính và kim loại cao cấp, mang lại cảm giác cầm nắm chắc chắn và phần nào tôn lên sự sang trọng, tinh tế.
Bên cạnh đó, thiết bị này được nâng cấp lên màn hình Infinity-U hình “giọt sương” thay vì màn hình tai thỏ như năm ngoái, điều này làm tăng diện tích hiển thị nội dung. Đồng thời, P30 được trang bị cảm biến vân tay dưới màn hình là cảm biến vân tay quang học khá nhạy.
Huawei P30 được cung cấp sức mạnh bởi con chip Kirin 980, cùng Ram 8Gb bộ nhớ trong 128 GB, (ngoài ra còn hỗ trợ thẻ nhớ mở rộng). Máy sở hữu viên pin dung lượng cao 3650 mAh.
P30 có nhiều tùy chọn RAM/ROM cho người dùng lựa chọn
P30 được cài đặt hệ điều hành Android 9 Pie với giao diện EMUI 9.1 ngay khi lên kệ. Ngoài ra, máy được trang bị viên pin có dung lượng khá ổn 3.650 mAh và hỗ trợ khả năng sạc nhanh.
Ngoài ra, P30 chỉ hỗ trợ kháng nước chuẩn IP53 cùng một số tính năng như cổng kết nối 3.5 mm, tính năng Bluetooth aptX HD, Dolby Atmos, GPS băng tần kép và Bluetooth 5.0.
Trên tay Huawei P30, thiết bị được trang bị cụm 3 camera mặt lưng gồm một cảm biến chính với độ phân giải 40MP và không hỗ trợ chống rung quang học OIS, một ống kính góc cực rộng với độ phân giải 16MP, cuối cùng là ống kính tele với độ phân giải 8MP và hỗ trợ chống rung OIS.
P30 được trang bị camera selfie có độ phân giải 32MP tương tự như P30 Pro
Bên cạnh đó, không giống như P30 Pro, P30 bị loại bỏ bớt 1 camera ToF, bù lại máy được trang bị camera selfie có độ phân giải 32MP tương tự như P30 Pro.
Khi được bán ra, Huawei P30 sẽ có 5 tùy chọn màu sắc cho người dùng lựa chọn là Pearl White, Amber Sunrise, Aurora, Breat Breath Crystal và Black đi kèm hiệu ứng chuyển màu khá đẹp mắt khi nhìn theo các góc nghiêng khác nhau.
|
|
Chất liệu | Khung kim loại + mặt kính cường lực |
Thiết kế | Nguyên khối |
Màn hình
|
|
Loại màn hình | OLED |
Màu màn hình | 16.7 million colours |
Độ phân giải | Full HD+ (1080 x 2340 Pixels) |
Kích thước màn hình | 6.1 inch |
Công nghệ cảm ứng | Mặt kính cong 2.5D |
CPU & RAM
|
|
Chipset | Hisilicon Kirin 980 8 nhân 64-bit |
Số nhân CPU | 2 nhân 2.6 GHz Cortex A76 & 2 nhân 1.92 GHz Cortex A76 & 4 nhân 1.8 GHz Cortex A55 |
Chip đồ họa (GPU) | Mali-G76 MP10 |
RAM | 8 GB |
Camera
|
|
Camera sau | 40 MP, 16 MP và 8 MP (3 camera) Lấy nét bằng laser, Zoom quang học (Camera kép), Chụp ảnh xóa phông, A.I Camera, Lấy nét theo pha, Super Slow Motion (quay siêu chậm), Tự động lấy nét, Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Panorama, Chống rung quang học (OIS), Làm đẹp (Beautify), Chế độ chụp chuyên nghiệp (Pro) |
Camera trước | 32 MP Đèn Flash trợ sáng, Tự động lấy nét, Chế độ làm đẹp, Quay video Full HD |
Bộ nhớ, Lưu trữ
|
|
Bộ nhớ trong | 128 GB |
Tính năng
|
|
Tính năng đặc biệt | Mở khóa bằng vân tay, Mở khóa bằng khuôn mặt, Chuẩn Kháng nước kháng bụi IP53, Sạc pin nhanh |
SIM
|
|
Loại Sim | Nano Sim |
Số khe cắm sim | 2 |
Kết nối
|
|
2G | 2G GSM: Bands 2/3/5/8(850/900/1800/1900 MHz) |
3G | 3G WCDMA: Bands 1/2/4/5/6/8/19. 3G TDS: Bands 34/39 |
4G | 4G FDD LTE: Bands 1/2/3/4/5/6/7/8/9/12/17/18/19/20/26/28/32. 4G TDD LTE: Bands 34/38/39/40 |
Wifi | 802.11 a/b/g/n/ac (wave2), 2.4 GHz and 5 GHz |
GPS | GPS (L1 + L5 Dual Band) / AGPS / Glonass / BeiDou / Galileo (E1 + E5a Dual Band) / QZSS (L1 + L5 Dual Band) |
Bluetooth | Bluetooth 5.0, BLE, SBC, AAC, aptX, aptX HD, LDAC and HWA Audio |
Kết nối USB | USB Type-C, NFC |
Giải trí & Ứng dụng
|
|
Xem phim | MP4, WMV, H.264(MPEG4-AVC), Xvid |
Nghe nhạc | mp3, mp4, 3gp, ogg, amr, aac, flac, wav, midi |
Ghi âm | Có, microphone chuyên dụng chống ồn |
Kích thước
|
|
Kích thước | 149.1x 71.36 x 7.57 mm |
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng | 165g |
PIN
|
|
Dung lượng Pin | 3650 mAh |
Loại pin | Tiết kiệm pin, Sạc pin nhanh |