Oppo R1K – Smartphone giá rẻ sử dụng chip Snapdragon
Oppo R1k là chiếc smartphone rút gọn từ người đàn anh Oppo R7 thành công trước đó. Với kiểu dáng đẹp và sang trọng khiến Oppo R1k nổi bật hơn các smartphone cùng tầm tiền đang có trên thị trường.
Thiết kế phẳng với độ mỏng đầy ấn tượng
R1k thay vì làm từ nhựa như những mẫu điện thoại cùng tầm tiền, Oppo sử dụng kim loại có chất lượng tốt và có thiết kế tinh tế và đầy sang trọng. Chất liệu hợp kim nhôm cao cấp khiến máy cực kỳ chắc chắn, cầm trên tay thoải mái và đặc biệt rất nhẹ nhàng.
Thiết kế phẳng với viền màn hình cực mỏng là điểm nhấn thu hút mọi ánh nhìn
Sở hữu thiết kế đối xứng bằng những đường vát cắt kim loại tinh xảo 4 phía giúp thao tác vuốt, chạm và tạo cảm giác thoải mái khi sử dụng. Thật không nói quá khi khẳng định Oppo R1k là một trong những smartphone tầm trung có thiết kế đẹp nhất hiện nay.
Công nghệ màn hình đỉnh cao sở hữu đường viền mỏng
R1k sử dụng màn hình IPS kích cỡ 5 inch, độ phân giải 720 x 1280 pixels. Đây là độ phân giải hợp lý đủ hiển thị các loại nội dung sắc nét khi kết hợp với một thiết kế mỏng tạo nên tổng thể hoàn hảo mà Oppo hướng đến.
Công nghệ màn hình IPS trên Oppo R1k đem lại trải nghiệm tốt về hình ảnh
Các phần ghép nối giữa các thành phần trên máy được làm tốt, ăn khớp với nhau khít, không thấy có kẽ hở nào. Viền máy có đường phay kim cương sáng loáng, tôn thêm vẻ bóng bẩy cho sản phẩm..
Camera 13Mp giúp bạn không bỏ lỡ khoảnh khắc nào trong cuộc sống
Camera sau máy có độ phân giải 13MP với nhiều chế độ chụp thú vị. Còn camera trước chắc hẳn những tín đồ tự sướng sẽ phấn khích với độ phân giải 5MP có chế độ nhận diện khuôn mặt. Giao diện ứng dụng chụp ảnh của R1k đơn giản và dễ dàng sử dụng, với thao tác vuốt để chuyển qua lại giữa các chế độ chụp hình và quay phim khá giống như trên nền tảng iOS của iPhone.
Camera trước và sau sẽ không bỏ lỡ một khoảnh khắc tuyệt vời nào của bạn
Một điểm đáng khen của Oppo R1k mà không nhiều smartphone khác cùng phân khúc hiện nay được trang bị là có khả năng lấy nét và đo sáng ở những vị trí khác nhau trong cùng bức ảnh.
Cấu hình tốt so với mức giá
Về cấu hình, Oppo R1k sở hữu vi xử lý Qualcomm Snapdragon 400, RAM 1GB, bộ nhớ 16GB, camera sau 13MP, camera trước 5M, pin 2410 mAh cùng với phần mềm Color OS 1.2 dựa trên phiên bản Android 4.3.
Với mức giá hợp lý cho một chiếc máy sử dụng bộ vi xử lý Qualcomm Snapdragon 400 mà lại mang một thương hiệu đã có vị trí trên thị trường, Oppo R1k được nhận định là smartphone rất đáng mua khi so sánh với các smartphone khác cùng phân khúc.
Dung lượng pin được nâng cao ở mức 2410 mAh
Một ưu điểm, thu hút người dùng nữa của chiếc Oppo R1k là dung lượng pin đã được nâng lên thành 2410 mAh thay vì chỉ khoảng 2000 mAh trước đó. Mặc dù pin luôn là nỗi lo của những smartphone có kiểu dáng mỏng nhưng Oppo R1k đã làm được những điều mà nhiều smartphone khác chưa thể làm được.
Dung lượng pin trên Oppo R1k ở mức khá cao so với một smartphone mỏng tầm trung trên thị trường
Nếu sử dụng pin liên tục, thường dùng được trọn vẹn 1 ngày với thời gian hoạt động của màn hình đạt khoảng gần 3 giờ. Ngoài chế độ tiết kiệm pin thường, Oppo R1k còn có chế độ "siêu tiết kiệm pin", lúc này, máy chỉ cho phép sử dụng tính năng điện thoại, nhắn tin và xem giờ.
Thấu hiểu nhu cầu của người tiêu dùng, đây được xem là một nâng cấp đáng kể của Oppo với mong muốn tăng thời gian trải nghiệm smartphone để phục vụ tốt hơn cho nhu cầu giải trí và làm việc của bạn.
|
|
Chất liệu | Nhựa + Nhôm |
Thiết kế | Nguyên khối |
Hỗ trợ 3G | WCDMA: 850/900/1900/2100MHz |
Kích cỡ | 142.7 x 70.4 x 7.1 mm |
Trọng lượng | 136 g |
Màn hình
|
|
Loại màn hình | IPS LCD |
Màu màn hình | 16 Triệu màu |
Chuẩn màn hình | HD |
Độ phân giải | 720 x 1280 pixels |
Kích thước màn hình | 5.0'' |
Công nghệ cảm ứng | Điện dung đa điểm |
CPU & RAM
|
|
Chipset | Qualcomm Snapdragon 400 |
Số nhân CPU | Quad-core 1.6 GHz |
Chip đồ họa (GPU) | Adreno 305 |
RAM | 1 GB |
Camera
|
|
Camera sau | 13.0 MP |
Camera trước | 5.0 MP |
Bộ nhớ, Lưu trữ
|
|
Danh bạ | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong | 16 GB |
Thẻ nhớ ngoài | Không |
Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa | Không |
SIM
|
|
Loại Sim | Micro SIM |
Số khe cắm sim | 1 SIM |
Kết nối
|
|
2G | GSM 850/ 900/ 1800/ 1900 MHz |
3G | HSDPA 900/ 2100 MHz |
4G | Không |
Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot |
GPS | Có |
Bluetooth | v 4.0 with 32 |
GPRS/EDGE | Có |
Kết nối USB | Micro USB |
Giải trí & Ứng dụng
|
|
Xem phim | 3GP, MP4, WMV, H.263, H.264(MPEG4-AVC) |
Nghe nhạc | MP3, WAV, WMA, eAAC+, AMR |
Ghi âm | Có |
Kích thước
|
|
Kích thước | 142.7 x 70.4 x 7.1 mm |
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng | 136 g |
Thời gian bảo hành
|
|
Thời gian bảo hành | 12 tháng |
PIN
|
|
Dung lượng Pin | 2410 mAh |
Loại pin | Li-Ion |