ViettelStore
DANH MỤC

Dịch vụ cố định có dây PSTN

1. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ:

PSTN là dịch vụ điện thoại cố định của Viettel giúp khách hàng có thể gọi nội hạt, gọi liên tỉnh và quốc tế truyền thống, gọi liên tỉnh và quốc tế VoIP, gọi di động và sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng khác.

Danh sách các đầu số cố định thuộc mạng Viettel: 6.25xxxxxx, 6.29xxxxxx, 6.65xxxxx, 6.69xxxxx.

 

1.1. Tổng đài dịch vụ PSTN của Viettel:

- Tư vấn đăng ký, lắp đặt dịch vụ: 19008198 nhánh 1 (200 đ/phút) để được tư vấn hoặc gọi đến số (04/08) 6.2555888 (miễn phí nếu gọi bằng số thuê bao của Viettel) để được tư vấn

- Báo hỏng dịch vụ:  18008198 nhánh 3.

  

1.2. Ưu điểm của dịch vụ PSTN do Viettel cung cấp:

- Cách tính cước thấp và hợp lý:

  + Tính cước theo từng giây (từ giây thứ 7) cho các dịch vụ gọi điện thoại đường dài trong nước, quốc tế và gọi di động;

  + Không tính cước cuộc gọi dưới 2 giây.

- Chất lượng dịch vụ ổn định, liên lạc tiện lợi;

- Triển khai lắp đặt nhanh trong tối đa 2 ngày;

- Chăm sóc và hỗ trợ giải đáp khách hàng 24h/7 ngày;

- Khi sử dụng dịch vụ PSTN, Quý khách có sẵn cơ sở hạ tầng để kết hợp lắp đặt các dịch vụ khác của Viettel như ADSL hoặc truyền hình NextTV, vừa tiết kiệm đường dây lắp đặt, vừa đảm bảo chất lượng và mỹ thuật cho gia đình, văn phòng.

 

1.3. Đối tượng sử dụng dịch vụ:

- Cá nhân, hộ gia đình, cửa hàng kinh doanh, các đại lý điện thoại công cộng.

- Các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức.

2. Phí hòa mạng:

- Phí lắp đặt: 300.000 đ/thuê bao.

- Phí thiết bị:

  + Điện thoại không hiển thị số:          200.000 đ/chiếc

  + Điện thoại có hiển thị số:                240.000 đ/chiếc

Quý khách được miễn phí hoặc giảm giá phí lắp đặt, phí thiết bị tùy theo chương trình khuyến mại được áp dụng hàng tháng. Vui lòng xem mục “Khuyến mại” để biết thêm chi tiết.

 

2.1. Cước sử dụng dịch vụ:

STT

Khoản mục

Giá cước

Phương thức tính cước

I

Cước thuê bao

22.000 đ/tháng

Hàng tháng

II

Cước liên lạc

1

Nội hạt

220 đ/phút

1 phút +1 phút

2

Liên tỉnh

2.1

Gọi liên tỉnh trực tiếp

a

Nội mạng

 790 đ/phút

6s + 1s

b

Ngoại mạng

 1.000 đ/phút

6s + 1s

2.2

Gọi liên tỉnh theo Voip 178

a

Nội mạng

790 đ/phút

6s + 1s

b

Ngoại mạng

790 đ/phút

6s + 1s

3

Gọi di động

3.1

Nội mạng

790 đ/phút

6s + 1s

3.2

Ngoại mạng

1.090 đ/phút

6s + 1s

4

Gọi quốc tế

a

Trực tiếp

3.600 đ/phút

6s + 1s

b

Voip 178

3.600 đ/phút

6s + 1s

5

Gọi tới đầu số VSAT 099

4.000 đ/phút

1 phút + 1 phút

6

Gọi tới đầu số 069 ( mạng quân sự, công an)

220 đ/phút

1 phút + 1 phút

(Giá trên đã bao gồm 10% VAT)

 

Lưu ý: không tính cước với cuộc gọi dưới 2 giây.

 

2.2. Các phí khác:

Tùy theo nhu cầu sử dụng dịch vụ PSTN, Quý khách có thể đăng ký thêm các dịch vụ giá trị gia tăng hoặc dịch vụ hỗ trợ với mức phí được áp dụng như sau:

Các dịch vụ giá trị gia tăng:

STT

Tên dịch vụ

Cước đăng ký

Cước thuê bao

1

Hạn chế hoàn toàn gọi 1080, 1088

0

5.000 đ/tháng

2

Hạn chế hoàn toàn gọi di động,

liên tỉnh, quốc tế

0

5.000 đ/tháng

3

Hạn chế hoàn toàn gọi đi quốc tế

0

5.000 đ/tháng

4

Hạn chế hoàn toàn gọi liên tỉnh, quốc tế

0

5.000 đ/tháng

5

Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đến

0

5.000 đ/tháng

6

Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đi

0

5.000 đ/tháng

7

Hiển thị số máy gọi đến

10.000 đ

5.000 đ/tháng

8

Nhận biết số máy gọi đến

10.000 đ

5.000 đ/tháng

9

Cấp tín hiệu đảo cực cho Đại lý ĐTCC

50.000 đ

25.000 đ/tháng

10

Cấp tín hiệu đảo cực cho Công ty,

khách sạn

50.000 đ

0

11

Cấp tín hiệu đảo cực cho khách

hàng thường

50.000 đ

0

12

Tách số máy ra khỏi nhóm trượt

10.000 đ

0

13

Bổ sung thêm số máy

vào nhóm trượt

10.000 đ

0

14

Hạn chế dịch vụ gọi VNN1268

0

0

15

Hạn chế dịch vụ gọi VNN 1269

0

0

16

Mở tự động gọi đi quốc tế

0

0

17

Cài đặt hộp thư thoại

0

0

18

Đàm thoại 3 bên

0

4.000 đ/tháng

19

Chuyển cuộc gọi tạm thời

0

4.000 đ/tháng

20

Thông báo có cuộc gọi

đến khi đàm thoại

0

4.000 đ/tháng

21

Tạo nhóm trượt liên tục

80.000 đ/nhóm

8.000 đ/tháng

22

Quay số rút gọn

0

4.000 đ/tháng

23

Thiết lập đường dây nóng

0

10.000 đ/tháng

24

Thông báo vắng nhà

0

4.000 đ/tháng

25

Cài âm thông báo đổi số

15.000 đ

10.000 đ/tháng

26

Hạn chế liên tỉnh, quốc tế

bằng mã cá nhân

0

5.000 đ/tháng

27

Báo thức tự động

0

4.000 đ/tháng

28

Hạn chế cuộc gọi dùng mã cá nhân

0

5.000 đ/tháng

29

Không hiển thị số chủ gọi

120.000 đ

50.000 đ/tháng

30

Thuê kênh trung kế - 1000000

0

1.000.000 đ/tháng

(Mức phí trên đã bao gồm 10% thuế VAT)

 

 

Phí hỗ trợ dịch vụ:

TT

Nội dung

Mức phí

1

Chuyển chủ quyền dịch vụ

50.000 đ/lần

2

Tạm ngưng/khôi phục dịch vụ

Miễn phí

3

Chuyển địa điểm sử dụng

cùng tòa nhà

Miễn phí

4

Chuyển địa điểm sử dụng khác tòa nhà

- Khách hàng đã dùng

từ 12 tháng trở lên

- Miễn phí lần thứ nhất;

- Lần thứ 2 tính phí chuyển dịch

giống đối tượng sử dụng <12 tháng

- Khách hàng sử dụng

dưới 12 tháng

- Line 1: Phí 100.000 đ/lần/line
- Line 2: Phí 50.000 đ/lần/line

(Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 10%)

 

Để biết thủ tục hỗ trợ, Quý khách vui lòng tham khảo mục Hướng dẫn sử dụng.

 

2.3. Hình thức thanh toán cước hàng tháng:

Khi đăng ký dịch vụ PSTN với Viettel, Quý khách sẽ lựa chọn hình thức thanh toán phù hợp nhất. Viettel cung cấp tới Quý khách các hình thức thanh toán sau:

- Thanh toán tại cửa hàng:

Hàng tháng, Quý khách chủ động ra Cửa hàng giao dịch của Viettel để đóng cước.

- Thanh toán tại nhà:

Hàng tháng, nhân viên của Viettel sẽ phát thông báo cước và thu cước tại địa chỉ của Quý khách. Phí nhận thông báo cước và thanh toán tại nhà là 5.000 đ/tháng (Phí này sẽ được cộng vào hóa đơn cước hàng tháng).

- Ủy nhiệm chi:

Nếu có tài khoản ngân hàng, Quý khách có thể đăng ký hình thức Ủy nhiệm chi tại ngân hàng. Số tiền thanh toán cước PSTN hàng tháng sẽ được tự động trừ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của Quý khách. 

- Thanh toán bằng dịch vụ BankPlus của Viettel:

Quý khách có thể thanh toán cước PSTN ngay trên di động có sim đăng ký dịch vụ BankPlus và được chiết khấu tới 3% giá trị thanh toán. Số tiền sẽ được trừ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng mà Quý khách đã đăng ký dịch vụ BankPlus. Để tìm hiểu thêm về dịch vụ BankPlus, vui lòng xem tại đây.

- Thanh toán bằng thẻ cào:           

Từ điện thoại PSTN của Viettel, Quý khách gọi đến số 199 và làm theo hướng dẫn của tổng đài để thanh toán bằng cách nhập mã thẻ cào.

3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

3.1. Đăng ký hòa mạng dịch vụ PSTN

Cách đăng ký:

- Đăng ký qua tổng đài: 04.62555888 (đối với các tỉnh từ Huế trở ra phía Bắc) hoặc 08.62555888 (các tỉnh còn lại).

- Đăng ký tại cửa hàng giao dịch của Viettel trên toàn quốc

3.2. Thủ tục đăng ký

► Khách hàng cá nhân:

Để làm thủ tục đăng ký hòa mạng dịch vụ PSTN, khách hàng cần chuẩn bị CMND (01 bản sao + bản gốc để đối chiếu) hoặc các chứng từ thay thế (hộ chiếu, chứng minh quân đội, chứng minh công an, an ninh nhân dân, giấy chứng nhận cảnh sát nhân dân/giấy chứng nhận an ninh nhân dân).

► Khách hàng tổ chức

Trường hợp 1:

Nếu người đại diện trên hợp đồng là người đại diện trong chứng từ hòa mạng của tổ chức, hồ sơ đăng ký dịch vụ PSTN gồm:

- Chứng từ hợp pháp của tổ chức (Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy phép thành lập/giấy phép hoạt động…).

- CMND hoặc chứng từ thay thế của người đại diện ký tên trên hợp đồng.

Trường hợp 2:

Nếu người đại diện trên hợp đồng không phải là người đại diện trong chứng từ hợp pháp của tổ chức, hồ sơ đăng ký dịch vụ PSTN gồm:

- Chứng từ hợp pháp của tổ chức (Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy phép thành lập/giấy phép hoạt động…).

- CMND hoặc chứng từ thay thế của người đại diện ký tên trên hợp đồng.

- Giấy ủy quyền của tổ chức cho người đại diện được đứng tên, ký, đóng dấu trên hợp đồng dịch vụ với Viettel.

 

3.3. Đăng ký dịch vụ giá trị gia tăng và các dịch vụ hỗ trợ khác:

Cách đăng ký:

Để đăng ký các dịch vụ giá trị gia tăng hoặc các dịch vụ hỗ trợ khác của PSTN, Quý khách vui lòng mang theo các giấy tờ (theo mục 2.2 dưới dây) tới cửa hàng giao dịch của Viettel và làm theo hướng dẫn của giao dịch viên.

Hướng dẫn thủ tục:

► Khách hàng cá nhân:

- Chứngtừ hợp pháp (*) đã được khách hàng sử dụng để hòa mạng dịch vụ.

- Phụ lục thay đổi dịch vụ viễn thông theo yêu cầu thay đổi của khách hàng (biểu mẫu có sẵn tại cửa hàng).

► Khách hàng tổ chức:

Trườnghợp 1:

Người đi làm thủ tục là người đại diện tổ chức trong hợp đồng  đã ký với Viettel, chứng từ gồm:

- Chứng từ hợp pháp của tổ chức đã được sử dụng để làm thủ tục hòa mạng.

- Chứng từ hợp pháp của người đại diện (đã đăng ký thông tin trên hợp đồng ký kết với Viettel).

- Phụ lục thay đổi dịch vụ viễn thông theo yêu cầu của khách hàng, có chữ ký của người đại diện và đóng dấu của tổ chức.

Trường hợp 2:

Người đi làm thủ tục không phải là người đại diện tổ chức trong hợp đồng  đã ký với Viettel, chứng từ gồm:

- Chứng từ hợp pháp của tổ chức đã được sử dụng để làm thủ tục hòa mạng.

- Chứng từ hợp pháp của người đại diện của tổ chức.

- Phụ lục thay đổi dịch vụ viễn thông theo yêu cầu của khách hàng, có chữ ký và đóng dấu của người đại diện theo quy định của pháp luật.

- Giấy giới thiệu của tổ chức cho người đi làm thủ tục.

- Chứng từ hợp pháp của người đi làm thủ tục.

(*) Chứng từ hợp pháp là một trong những giấy tờ sau: CMND, hộ chiếu, chứng minh quân đội, chứng minh công an, an ninh nhân dân, giấy chứng nhận cảnh sát nhân dân/giấy chứng nhận an ninh nhân dân.

4. CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI:

Tên chương trình

Nội dung chương trình

Đối tượng khách hàng

P60

Quý khách đóng 40.000 đ/tháng  (chưa bao gồm cước thuê bao tháng) được:

- Miễn phí nội hạt;

- Miễn phí 150 phút gọi đến số di động Viettel

Cá nhân, hộ gia đình

P100

Quý khách  đóng 80.000 đ/tháng (chưa bao gồm cước thuê bao tháng) được:

- Miễn phí nội hạt;

- Miễn phí 300 phút gọi đến số di động Viettel từ 7h – 17h hàng ngày;

- Giảm 50% giá cước gọi đến số di động Viettel ngoài khung giờ trên.

Doanh nghiệp,cơ quan Nhà nước, Chính phủ

Số đẹp PSTN theo hình thức cam kết

Quý khách cam kết cước sử dụng hàng tháng căn cứ vào giá niêm yết số đẹp ban đầu sẽ được:

- Miễn phí gọi nội hạt;

- Miễn phí 100 phút gọi đầu tiên đến số di động Viettel.

Doanh nghiệp,cơ quan Nhà nước, Chính phủ

 

5. CÂU HỎI THƯỜNG GẶP:

Số điện thoại hỗ trợ khách hàng của Viettel là số nào? Tôi gọi đến có bị mất phí hay không?

Quý khách có thể gọi lên số 19008198 nhánh 2 (200 đ/phút).

 

Kể từ khi ký hợp đồng dịch vụ  với Viettel, sau bao lâu tôi có thể sử dụng được dịch vụ?

Quý khách có thể sử dụng dịch vụ sau tối đa là 2 ngày.

 

Tôi đang sử dụng PSTN của Viettel. Tôi có thể đăng ký thêm những dịch vụ giá trị gia tăng nào không?

Quý khách có thể đăng ký thêm các dịch vụ giá trị gia tăng sau: Chặn các hướng gọi (nội tỉnh, liên tỉnh, quốc tế), hiển thị số máy gọi đến, đàm thoại ba bên, tạo nhóm trượt, chuyển cuộc gọi, quay số rút gọi, thông báo có cuộc gọi đến khi đàm thoại, …

Quý khách vui lòng ra cửa hàng giao dịch Viettel gần nhất để làm thủ tục đăng ký; liên hệ tổng đài 04.62555888 (từ Huế trở ra Bắc) hoặc 08.62555888 (các tỉnh còn lại) để biết chi tiết về mức phí quy định đối với từng dịch vụ.

 

Tôi có thể lắp đặt dịch vụ PSTN của Viettel mà không sử dụng thiết bị của Viettel cấp hay không?

Quý khách không nhất thiết sử dụng thiết bị do Viettel cấp. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng dịch vụ, nếu thiết bị của khách hàng bị hỏng hoặc làm ảnh hưởng tới chất lượng dịch vụ,  Viettel sẽ không có trách nhiệm thay thế hoặc sửa chữa thiết bị cho Quý khách.

 

Thiết bị do Viettel cung cấp cho khách hàng để sử dụng dịch vụ PSTN được bảo hành trong thời gian bao lâu? Nếu điện thoại của tôi bị hỏng nhưng đã hết thời gian bảo hành thì Viettel có hỗ trợ sửa chữa không, và tôi có phải trả phí không?

Thiết bị được bảo hành trong 01 năm. Quá thời hạn bảo hành, Viettel không tiếp nhận để sửa chữa; tuy nhiên, Viettel hỗ trợ khách hàng bằng chính sách mua lẻ thiết bị ưu đãi. Theo đó, tiền mua thiết bị sẽ được giảm trừ dần vào cước sử dụng.