HTC 10 - Smartphone tốt nhất của HTC tính đến thời điểm này
Kể từ khi lộ thông tin rò rỉ, HTC 10 đã trở thành một cái tên ấn tượng khi nó sở hữu cấu hình cực mạnh, thiết kế đẹp vào hạng bậc nhất của HTC tính đến thời điểm này.
Thiết kế tinh tế - vô cùng cuốn hút
HTC 10 vẫn sở hữu triết lý thiết kế từng có trên các phiên bản tiền nhiệm, nhưng cũng đã có sự cách tân với các đường cắt mạnh mẽ và táo bạo hơn rất nhiều. Máy sử dụng thiết kế kim loại nguyên khối với các góc bo tròn, cạnh dưới cắt vát mạnh mẽ giúp ôm sát tay người dùng hơn, mặt trước phủ kính cường lực Gorilla Glass 4, nhưng không hỗ trợ công nghệ cảm ứng lực 3D Touch.
Mặt lưng của HTC 10 với đường cắt vát lạ mắt, bắt sáng khá đẹp
Cổng sạc/kết nối chuẩn Type C là điểm sáng tiếp theo của HTC 10
Ngoài ra, HTC 10 cũng được nhà sản xuất Đài Loan lược bỏ đi những chi tiết như logo HTC ở mặt trước, loa ngoài được sắp xếp lại, nhưng vẫn có loa BoomSound truyền thống. Hơn nữa, viền kim cương được vát rộng hơn, tạo cảm giác sắc bén.
Màn hình độ phân giải 2K sắc nét
Với độ phân giải QuadHD - chuẩn 2K các chi tiết nhỏ hiển thị trên màn hình được tốt hơn, không gây mỏi mắt trong quá trình sử dụng
HTC đã trang bị cho chiếc HTC 10 màn hình 5,2 inch cùng với độ phân giải 2K (1440 x 2560 pixel). Tuy nhiên, màn hình của phiên bản mới đã được nâng cấp đáng kể khi dùng công nghệ Super LCD5 thay vì Super LCD3, mật độ điểm ảnh 565 ppi (điểm ảnh trên mỗi inch) và sử dụng kính cường Gorilla Glass 4 viền cong.
Cảm biến vân tay nhanh nhạy
Phím thực hiện nhận diện cảm biến vân tay nằm ở cạnh dưới, cũng là phím Home của máy, phím này sẽ không ấn được mà sẽ là phím cảm ứng.
Thao tác nhận diện vân tay là kiểu 1 chạm cực kì nhanh, bạn chỉ cần chạm nhẹ vào để mở khoá ngay lập tức mà không cần phải thao tác mở sáng màn hình ra. Tốc độ nhận diện nhanh như ở trên sản phẩm HTC A9 trước đó.
Camera sở hữu khẩu độ lên tới f/1.8
Camera của HTC 10 được nâng cấp lên 12 megapixel f/1.8 với công nghệ ultrapixel, hỗ trợ chụp ảnh tốt trong điều kiện ánh sáng yếu, tốc độ lấy nét chỉ 0,2 giây và có chống rung quang học cũng như có khả năng quay video 4K.
Với khẩu độ 1.8 và độ phân giải 12Mp sử dụng công nghệ ultrapixel, camera trên HTC 10 đáp ứng đầy đủ nhu cầu của cả khách hàng khó tính nhất
Trong khi đó, máy ảnh phía trước đạt mức 5 megapixel với ống kính siêu rộng và cũng có chống rung quang học để người dùng chụp ảnh selfie mượt và nhanh hơn.
Ngoài ra, máy ảnh trước trên HTC 10 cũng được nâng cấp rõ rệt bằng ống kính chống rung quang học, trang bị lần đầu tiên có mặt trên một camera trước của smartphone.
Cấu hình rất cao - đảm bảo sự mượt mà tối ưu
Cấu hình bên trong của HTC 10 quen thuộc với bất kỳ ai đang dùng điện thoại cao cấp: chip Snapdragon 820, RAM 4GB, bộ nhớ 32GB có thể mở rộng qua thẻ nhớ microSD. Nó là thiết bị nhanh và nhạy: các ứng dụng mở nhanh chóng, không có độ trễ đáng kể. HTC tiết lộ đã tối ưu hóa cả phần cứng lẫn phần mềm để cải thiện phản hồi chạm, hiệu suất thực tế của máy chứng tỏ nỗ lực của HTC đã được đền đáp.
|
|
Thiết kế | Nguyên khối |
Chất liệu | Kim loại |
Hỗ trợ 3G | HSDPA 850/900/1900/2100 |
Kích cỡ | 145.9 x 71.9 x 9.0 mm |
Trọng lượng | 161 g |
Màn hình
|
|
Loại màn hình | Super LCD 5 |
Màu màn hình | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình | Quad HD |
Độ phân giải | 1440 x 2560 pixels |
Kích thước màn hình | 5.2" |
Công nghệ cảm ứng | Cảm ứng điện dung đa điểm |
CPU & RAM
|
|
Chipset | Qualcomm Snapdragon 820 64-bit |
Số nhân CPU | Quad-core 2.2 GHz |
Chip đồ họa (GPU) | Adreno 530 |
RAM | 4 GB |
Camera
|
|
Camera sau | 12 MP |
Camera trước | 5 MP |
Bộ nhớ, Lưu trữ
|
|
Danh bạ | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong | 32 GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD (T-Flash) |
Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa | 2 TB |
Tính năng
|
|
Tính năng đặc biệt | Sạc nhanh, cảm biến vân tay, hệ thống loa HTC BoomSound™ |
SIM
|
|
Loại Sim | Nano SIM |
Số khe cắm sim | 1 SIM |
Kết nối
|
|
2G | GSM 850/900/1800/1900 |
3G | HSDPA 850/900/1900/2100 |
4G | LTE Cat 9 |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, Dual-band, DLNA, Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot |
GPS | A-GPS, GLONASS |
Bluetooth | v4.2 |
Kết nối USB | Micro USB |
Giải trí & Ứng dụng
|
|
Xem phim | H.265, 3GP, MP4, AVI, WMV, H.263, H.264(MPEG4-AVC), DivX, WMV9, Xvid |
Nghe nhạc | Midi, Lossless, MP3, WAV, WMA, AAC, eAAC+, OGG, AC3, FLAC |
Ghi âm | Có |
Kích thước
|
|
Kích thước | 145.9 x 71.9 x 9.0 mm |
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng | 161 g |
Thời gian bảo hành
|
|
Thời gian bảo hành | 12 tháng |
PIN
|
|
Dung lượng Pin | 3000 mAh |
Loại pin | Li-Ion |