Vivo Y55 : Smartphone tầm trung sở hữu thiết kế nguyên khối
Vivo Y55 là sản phẩm chủ đạo của Vivo nhằm cạnh tranh với nhiều sản phẩm tầm trung giá rẻ trên thị trường. Với nhiều tính năng hữu ích đi kèm với một thiết kế nguyên khối sang trọng, Vivo Y55 hứa hẹn sẽ là một sản phẩm sáng giá, rất đáng trải nghiệm dành cho khách hàng là học sinh, sinh viên hoặc dân văn phòng.
Với mức giá chưa tới 4 triệu đồng, Vivo Y55 là chiếc smartphone rất đáng mua hiện nay
Vivo đã tập trung vào tính năng của sản phẩm khi nâng cấp hệ điều hành lên Android 6.0 với nhiều tính năng hữu ích. Mẫu smartphone của Vivo sở hữu mức giá cực kỳ hợp lý.
Thiết kế nguyên khối sang trọng – tinh tế
Vivo Y55 là một sản phẩm có thiết kế sang trọng và tinh tế. Y55 gây ấn tượng tốt với người dùng từ cái nhìn đầu tiên về một sản phẩm vuông khối, các chi tiết được làm trau chuốt.
Thiết kế nguyên khối là ưu điểm của Vivo Y55 mà nhiều smartphone cùng phân khúc không có được
Điều khá thú vị, tuy không phải là sản phẩm cận cao cấp trở lên nhưng Y55 vẫn được sở hữu kiểu thiết kế nguyên khối hoàn toàn bằng chất liệu kim loại. Máy trang bị màn hình có kích thước 5,2 inch với độ phân giải HD.
Màn hình HD sắc nét
Được trang bị công nghệ màn hình HD 5.2” và độ phân giải 720 x 1280 pixels đảm bảo máy có khả năng hiển thị tốt, giúp việc trải nghiệm trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Đây cũng được xem là kích thước vàng cho một chiếc smartphone hiện nay. Nó không quá lớn, đảm bảo cho việc cầm nắm dễ dàng và đủ cho nhu cầu giải trí đa phương tiện của người dùng.
Vivo Y55 sử dụng màn hình 5,2 inch đem lại khả năng hiển thị khá tốt so với mức giá của sản phẩm
Vivo Y55 có khoảng cách giữa tấm nền và kính bảo vệ đã được giảm xuống nhiều giúp cho hình ảnh có độ sâu cũng như góc nhìn rộng hơn.
Cấu hình vượt trội – tốt so với tầm giá
Về cấu hình, Vivo Y55 sử dụng chip Snapdragon 430. Ngoài ra máy được trang bị RAM 2 GB giúp những thao tác và khả năng chạy đa tiến trình của máy trở nên dễ dàng. Bộ nhớ trong 16 GB tạo cho máy một bộ nhớ vừa phải cộng với việc hỗ trợ thẻ nhớ ngoài MicroSD có thể lên đến 128 GB để ta có thể thoải mái lưu trữ.
Sử dụng hệ điều hành Android 6.0 phổ biến, Vivo Y55 chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng
Camera tích hợp nhiều tính năng hiện đại
Camera trên Y55 sử dụng camera trước 8 megapixel và camera sau 5 megapixel đã được Vivo đã trang bị tính năng chụp hình mới nhất giúp cho việc xử lý hình ảnh tốt hơn bên cạnh khả năng chụp thiếu sáng hay lấy nét nhanh.
Mặt sau của máy là camera với độ phân giải 13Mp kèm theo nhiều tính năng bổ trợ hiện đại
Một điểm đáng khen khác của Y55 là giao diện chụp ảnh của máy được làm đơn giản, không gây rối mắt cho người dùng. Vivo cung cấp một vài chế độ chụp hình cơ bản cho người dùng. Trải nghiệm thực tế từ camera sau 8 megapixel của máy khá đẹp trong điều kiện đủ sáng.
Thời lượng pin được cải thiện
Cung cấp năng lượng cho máy chính là viên pin 2.650 mAh do đó, Y55 có thời gian sử dụng đáp ứng nhu cầu sử dụng trong một ngày với người dùng phổ thông. Nếu như sử dụng ít và để máy hoạt động nhiều ở chế độ, tắt mở các kết nối thường xuyên, thời gian pin có thể kéo dài lên tới gần 2 ngày.
Pin của Vivo Y55 đã được cải thiện hơn rất nhiều so với các phiên bản trước đó
Với mức giá hợp lý cùng cấu hình ở mức khá nhưng chất lượng hoàn thiện cao cùng hệ sinh thái tốt, Vivo Y55 là một trong những smartphone nổi bật trong phân khúc tầm trung và rất đáng để bạn trải nghiệm.
|
|
Hỗ trợ 5G | LTE |
Thiết kế | Nguyên Khối |
Hỗ trợ 3G | HSDPA |
Kích cỡ | 147.9 x 72.9 x 7.5 mm |
Trọng lượng | 142g |
Màn hình
|
|
Loại màn hình | IPS LCD |
Độ phân giải | 720 x 1280 pixels |
Kích thước màn hình | 5.2" |
Công nghệ cảm ứng | Cảm ứng điện dung đa điểm |
CPU & RAM
|
|
Chipset | Qualcomm Snapdragon 430 |
Số nhân CPU | 8 nhân |
Chip đồ họa (GPU) | Adreno 505 |
RAM | 2 GB |
Camera
|
|
Camera sau | 8 MP |
Camera trước | 5 MP |
Bộ nhớ, Lưu trữ
|
|
Danh bạ | Không giới hạn |
Bộ nhớ trong | 16 GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD |
Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa | 128 GB |
SIM
|
|
Loại Sim | 1 Nano, 1 Micro |
Số khe cắm sim | 2 sim 2 sóng |
Kết nối
|
|
2G | GSM 850/900/1800/1900 |
3G | HSDPA |
4G | LTE |
Wifi | Có |
GPS | A-GPS |
Bluetooth | V4.1 |
Giải trí & Ứng dụng
|
|
Xem phim | 3GP, MP4, AVI, H.263, H.264(MPEG4-AVC) |
Nghe nhạc | Midi, AMR, MP3, WAV, WMA, AAC, eAAC+, FLAC |
Ghi âm | Có |
Kích thước
|
|
Kích thước | 147.9 x 72.9 x 7.5 mm |
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng | 142g |
Thời gian bảo hành
|
|
Thời gian bảo hành | 12 tháng |
PIN
|
|
Dung lượng Pin | 2650 mAh |
Loại pin | Li-Po |