Đánh giá Xiaomi Redmi Note 7 128Gb về thiết kế, máy không có gì ấn tượng khi sản phẩm vẫn có nhiều nét khá giống với phiên bản cũ, viền cạnh bên đã được làm mỏng nhưng viền cạnh dưới còn khá dày.
Đánh giá Xiaomi Redmi Note 7
Phần notch thay thế bằng "giọt nước" có kích thước nhỏ làm tăng diện tích màn hình hiển thị tạo không gian trải nghiệm thoải mái cho người dùng.
Ngoài ra, mặt trước và mặt lưng máy đều được bảo vệ bằng lớp kính cường lực Gorilla Glass 5 cho thời gian bảo hành sản phẩm lên tới 18 tháng.
Màn hình Redmi Note 7 có kích thước lớn lên tới 6.3 inch, tỷ lệ khung hình 19.5:9 độ phân giải Full HD+, tuy nhiên màu sắc máy chưa thực sự chính xác, dễ dàng cản trở tầm nhìn trong một ngày đẹp trời.
Màn hình Xiaomi Redmi Note 7
Redmi Note 7 chạy trên nền tảng Android 9.0 Pie trên giao diện MIUI 10 khi mở hộp. Với giao diện này máy sẽ trở nên đơn giản, dễ sử dụng và gọn gàng hơn.
Đánh giá Xiaomi Redmi Note 7 về phần mềm
Ngoài ra, ở phiên bản này hãng đã bổ sung thao tác bằng cử chỉ. Theo đó, người dùng chỉ cần vuốt từ trái hoặc phải và giữ thì sẽ mở được ứng dụng trước đó.
Xiaomi Redmi Note 7 sử dụng con chip Snapdragon 660 8 nhân với 4GB RAM, bộ nhớ trong 128GB, hoạt động mượt mà không hề có hiện tượng lag giật, treo và không có hiện tượng quá nhiệt.
Điểm hiệu năng của Redmi Note 7
Viên pin dung lượng lớn 4.000mAh cho thời gian sử dụng ấn tượng. Theo ghi nhận, máy có thể nghe gọi liên tục lên tới 32 giờ đồng hồ, lướt web, xem phim trong vòng 14 tiếng.
Thời lượng pin Redmi Note 7
Dung lượng pin hấp dẫn là thế nhưng hãng không trang bị sạc nhanh cho Redmi Note 7 mà chỉ là sạc 5V-2A thông thường. Nếu muốn tiết kiệm thời gian sạc pin thì người dùng phải mua thêm củ sạc nhanh.
Redmi Note 7 có cụm camera sau gồm cảm biến chính là 48MP và cảm biến đo độ sâu 5MP dùng để chụp ảnh chân dung.
Camera Redmi Note 7
Camera selfie độ phân giải 13MP có đi kèm với các chức năng HDR, công nghệ làm đẹp AI, chụp ảnh chân dung, hiệu ứng gương giúp mỗi bức ảnh chụp được đều vô cùng ảo diệu và nịnh mắt. Ngoài ra, Redmi Note 7 còn đáp ứng được các điều kiện chụp ảnh ban đêm nhờ chế độ Night Mode.
|
|
Hỗ trợ 5G | Pin liền |
Màn hình
|
|
Loại màn hình | IPS LCD |
Độ phân giải | Full HD+ (1080 x 2340 Pixels) |
Kích thước màn hình | 6.3 inch |
Công nghệ cảm ứng | Corning Gorilla Glass 5 |
CPU & RAM
|
|
Chipset | Qualcomm Snapdragon 660 8 nhân |
Số nhân CPU | 4 nhân 2.2 GHz Kryo 260 & 4 nhân 1.8 GHz Kryo 260 |
Chip đồ họa (GPU) | Adreno 512 |
RAM | 4 GB |
Camera
|
|
Camera sau | 48 MP + 5 MP (2 Camera), Điểm ảnh lớn 1.6μm (Siêu điểm ảnh 4 trong 1), PDAF, Ống kính khẩu độ f/1.8, Chụp ảnh ổn định ban đêm, Chế độ chân dung AI, làm mờ bối cảnh Flash tông đơn, Tăng cường ánh sáng yếu HDR tiêu chuẩn, HDR tự động, Ổn định video (EIS), Chế độ chụp ảnh liên tục, Chế độ toàn cảnh, Nhận dạng khuôn mặt |
Camera trước | 13 MP, Chế độ chân dung AI, làm mờ bối cảnh, Làm đẹp AI, Nhận dạng khuôn mặt, Hẹn giờ chụp selfie, HDR |
Bộ nhớ, Lưu trữ
|
|
Bộ nhớ trong | 128 GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD |
Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa | Hỗ trợ tối đa 256 GB |
SIM
|
|
Loại Sim | Nano Sim |
Số khe cắm sim | 2 Sim hoặc 1 Sim + 1 thẻ nhớ |
Tính năng
|
|
Tính năng đặc biệt | Mở khóa bằng vân tay, Mở khóa bằng khuôn mặt, Cảm biến: Con quay hồi chuyển; Gia tốc kế; Cảm biến khoảng cách; La bàn điện tử; Cảm biến vân tay; Ánh sáng môi trường; Mô tơ rung; Điều khiển hồng ngoại |
Kết nối
|
|
2G | GSM B2/3/5/8 |
3G | WCDMA B1/2/4/5/8 |
4G | LTE-A (2CA) Cat12 600/150 Mbps, FDD-LTE B1/2/3/4/5/7/8/20/28, TDD-LTE B38/40 |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot |
GPS | A-GPS, GLONASS, BDS |
Bluetooth | 5.0, A2DP, LE |
Kết nối USB | USB Type-C |
Giải trí & Ứng dụng
|
|
Xem phim | H.264 (Baseline / Main / High profile), MPEG4 (Simple profile / ASP) |
Nghe nhạc | PCM, AAC / AAC + / eAAC +, MP3, AMR - NB và WB, FLAC, WAV. |
Ghi âm | Có, microphone chuyên dụng chống ồn |
Kích thước
|
|
Kích thước | 159.2 x 75.2 x 8.1 mm |
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng | 181g |
PIN
|
|
Dung lượng Pin | 4000 mAh |
Loại pin | Li-Po, Hỗ trợ công nghệ sạc nhanh Qualcomm Quick Charge 4 |