Với thiết kế OPPO Reno4 khá mỏng, sản phẩm sẽ phù hợp với người dùng thích máy nhẹ và tiện lợi. Với độ dày chỉ vào khoảng 7,x ly cùng trọng lượng 165 gram, mang đến cảm giác hoàn toàn khác so với những chiếc flagship Android gần đây vốn dày, to và nặng. Nếu bạn đang muốn tìm một chiếc máy gọn nhẹ thì đây sẽ là lựa chọn đáng cân nhắc.
Oppo đã bổ sung các màu sắc khác, tươi mới, độc đáo và lạ mắt để người dùng có nhiều hơn nữa cơ hội chọn lựa phù theo nhu cầu và sở thích riêng. Ngoài ra, Oppo hoàn thiện Reno4 của mình với hai mặt kính cường lực Gorilla Glass 6 cùng khung viền kim loại nhôm cao cấp.
Điểm nhấn nổi bật nhất về màn hình không phải là kích thước lớn, độ phân giải hay viền màn hình mà là tốc độ làm tươi của Reno4 lên tới 90Hz, đây là một lựa chọn mang đến trải nghiệm chuyển động hình ảnh mượt mà hơn so với 60Hz trên nhiều chiếc điện thoại khác. Ngoài ra, màn hình này giúp bạn có không gian rộng hơn để thao tác và cũng đạt độ thẩm mỹ cao.
Reno4 ở mức tầm trung "mạnh mẽ" với chip Snapdragon 765G, RAM 8 GB và bộ nhớ trong 128 GB. Mặc dù chưa được trải nghiệm nhưng mình đoán Reno4 có thể chiến mượt Liên Quân ở đồ họa tối đa và mức 60 FPS, PUBG Mobile thì sẽ là 40 FPS.
Tất cả tựa game trên đều không bị giật lag, đứng hình. Có một điều chắc chắn là hiệu năng của Reno4 rất ổn trong phân khúc smartphone tầm trung. Ngoài ra, Reno4 còn được tích hợp công nghệ sạc nhanh với tốc độ sạc 30W thông qua cục sạc VOOC 4.0, giúp máy sạc từ cạn pin lên đầy pin chỉ trong khoảng 1 tiếng đồng hồ, đây thực sự là một con số đáng chú ý của chiếc điện thoại này.
OPPO Reno3 đã quá xuất sắc với cụm camera trước và sau, đặc biệt là camera selfie 44MP. Ngoài ra máy nổi bật với hệ thống bốn camera bao gồm camera chính 48MP, camera góc rộng 8MP, camera macro 2MP và camera mono color 2MP. Điểm nổi bật đó là cụm camera này có chế độ chân dung màu AI (Color AI Portrait), cho phép giữ lại màu sắc nổi bật trên phông nền đen trắng.
Có thể nói, OPPO chú trọng hơn tới các thuật toán xử lý hình ảnh và các hiệu ứng thay vì chạy theo cấu hình phần cứng như đẩy độ phân giải lên quá cao hoặc zoom quá xa.
|
|
Hỗ trợ 5G | Có |
Chất liệu | Khung & Mặt lưng nhựa |
Thiết kế | Nguyên khối |
Màn hình
|
|
Loại màn hình | AMOLED; 60GHz, Gorilla Glass 3+ |
Màu màn hình | 16 triệu màu |
Chuẩn màn hình | AMOLED |
Độ phân giải | 1080 x 2400 (FHD+) |
Kích thước màn hình | 6.4 inch, màn hình đục lỗ kép |
Công nghệ cảm ứng | Đang cập nhật |
CPU & RAM
|
|
Chipset | Qualcomm Snapdragon 765G |
Số nhân CPU | Đang cập nhật |
Chip đồ họa (GPU) | Đang cập nhật |
RAM | 8GB |
Camera
|
|
Camera sau | 48 MP (IMX586) + 8 MP + 2 MP + 2 MP, 4 camera; F/1.7 + F/2.2 + F/2.4 + F/2.4 |
Camera trước | 32 MP (IMX616) + Cảm biến thông minh AI; F/2.4 |
Bộ nhớ, Lưu trữ
|
|
Danh bạ | Đang cập nhật |
Bộ nhớ trong | 128GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD |
Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa | Hỗ trợ tối đa 256 GB |
SIM
|
|
Loại Sim | Micro SIM |
Số khe cắm sim | 2 |
Kết nối
|
|
Wifi | 2.4G/5G, 802.11 a/b/g/n/ac/ ac wave 2 |
GPS | A-GPS, GLONASS |
Bluetooth | 5.1 |
GPRS/EDGE | Đang cập nhật |
Kết nối USB | USB Type-C |
Giải trí & Ứng dụng
|
|
Xem phim | 3GP, MP4 |
Nghe nhạc | MP3 |
Ghi âm | Có |
Kích thước
|
|
Kích thước | 160.3 x 73.9 x 7.7 mm |
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng | Khoảng 165g (Bao gồm pin) |
PIN
|
|
Dung lượng Pin | 4015 mAh |
Loại pin | Pin chuẩn Li-Po |