iPhone 15 Pro 256GB được nâng cấp với những tĩnh năng hoàn toàn mới
iPhone 15 Pro 256GB hiện đang có mức giá 29.990.000đ (giá cập nhật ngày 25/12/2023). Trong 4 phiên bản Pro thì iPhone 15 Pro 256GB có giá cả phải chăng (chỉ cao hơn iPhone 15 Pro 128GB), chênh lệch giá với các phiên bản từ 2 - 11 triệu đồng. Cụ thể bảng giá iPhone 15 Pro 256GB theo từng phiên bản màu sắc như sau:
Bảng giá iPhone 15 Pro 256GB
Sản phẩm |
Giá bán tại Viettel Store |
Giá bán quốc tế |
iPhone 15 Pro 256GB màu Titan Xanh (Blue Titanium) |
29.990.000 VNĐ |
1.099 USD |
iPhone 15 Pro 256GB màu Titan Trắng (White Titanium) |
30.490.000 VNĐ |
1.099 USD |
iPhone 15 Pro 256GB màu Titan Đen (Black Titanium) |
29.990.000 VNĐ |
1.099 USD |
iPhone 15 Pro 256GB màu Titan Tự Nhiên (Natural Titanium) |
30.490.000 VNĐ |
1.099 USD |
Lưu ý: Giá cập nhật đến ngày 25/12/2023. Liên hệ Viettel Store để cập nhật mức giá mới nhất.
Viettel Store phân phối chính hãng sản phẩm iPhone 15 Pro 256GB với mức giá ưu đãi
Bảng so sánh iPhone 15 Pro 256GB và iPhone 14 Pro 256GB
iPhone 15 Pro 256GB |
iPhone 14 Pro 256GB |
Đánh giá |
Xanh Titan (Blue Titanium), Titan tự nhiên (Natural Titanium), Trắng Titan (White Titanium), Đen Titan (Black Titanium) |
Tím (Deep Purple), Vàng (Gold), Bạc (Silver), Đen (Space Black) |
Dải màu của iPhone 15 Pro 256GB mang tông trầm, sang trọng và hút mắt hơn |
146.6 x 70.6 x 8.25mm |
147.5 x 71.5 x 7.85mm |
iPhone 15 Pro 256GB cầm gọn tay hơn |
6,1 inch |
6,1 inch |
Cả iPhone 15 Pro 256GB và iPhone 14 Pro 256GB đều sở hữu kích thước màn hình vừa đủ cho các trải nghiệm giải trí |
Khung Titanium loại 5 cao cấp |
Khung thép không gỉ |
Khung titan của iPhone 15 Pro 256GB nhẹ và bền hơn |
187g |
206g |
iPhone 15 Pro 256GB cầm nhẹ tay hơn |
Cổng USB |
Cổng Lightning |
Cổng USB-C tăng tính tương thích và tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn 20 lần |
12MP f/1,9 |
12MP f/1,9 |
Cả 2 sản phẩm đều không có sự khác biệt |
48MP f/1,78 |
48MP f/1,78 |
Cả 2 sản phẩm đều không có sự khác biệt |
12MP f/2,2 |
12MP f/2,2 |
Cả 2 sản phẩm đều không có sự khác biệt |
12MP f/2,8 |
12MP f/2,8 |
Cả 2 sản phẩm đều không có sự khác biệt |
Smart HDR thế hệ thứ 5 |
Smart HDR thế hệ thứ 4 |
iPhone 15 Pro 256GB xử lý màu sắc và độ tương phản tốt hơn |
Quay video định dạng log |
Không có định dạng log |
iPhone 15 Pro 256GB hỗ trợ chỉnh sửa hậu kỳ linh hoạt hơn |
A17 Pro 3nm |
A16 Bionic 4nm |
Chip A17 Pro tối ưu hiệu năng tốt hơn, tốc độ CPU và GPU nhanh hơn so với A16 Bionic |
Bảng so sánh iPhone 15 Pro 256GB và iPhone 15 Pro Max 256GB
iPhone 15 Pro 256GB |
iPhone 15 Pro Max 256GB |
Đánh giá |
Super Retina XDR |
Super Retina XDR |
Cả 2 sản phẩm đều không có sự khác biệt |
Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz |
Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng lên đến 120Hz |
Cả 2 sản phẩm đều không có sự khác biệt |
2000 nits |
2000 nits |
Cả 2 sản phẩm đều không có sự khác biệt |
460 ppi |
460 ppi |
Cả 2 sản phẩm đều không có sự khác biệt |
2556 x 1179 pixel |
2796 x 1290 pixel |
Màn hình iPhone 15 Pro 256GB có độ phân giải cao hơn, chất lượng hiển thị vì thế mà nhỉnh hơn về độ sắc nét, chân thực |
6.1 inch |
6.7 inch |
Màn hình iPhone 15 Pro Max 256GB có kích thước lớn hơn, đáp ứng những tác vụ giải trí như chơi game, xem video hoặc đơn giản phù hợp với người dùng cần một màn hình rộng rãi |
Ceramic Shield |
Cả 2 sản phẩm đều không có sự khác biệt |
|
IP68 |
Cả 2 sản phẩm đều không có sự khác biệt |
|
Thời gian xem video: Lên đến 23 giờ Thời gian xem video: Lên đến 20 giờ Thời gian xem video: Lên đến 75 giờ |
Thời gian xem video: Lên đến 29 giờ Thời gian xem video: Lên đến 25 giờ Thời gian xem video: Lên đến 95 giờ |
Pin iPhone 15 Pro Max 256GB bền bỉ hơn, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong cả một ngày dài |
6 - core |
6 - core |
Cả 2 sản phẩm đều không có sự khác biệt |
A17 Pro (3nm) |
A17 Pro (3nm) |
Cả 2 sản phẩm đều không có sự khác biệt |
Wi-Fi 6E |
Wi-Fi 6E |
Cả 2 sản phẩm đều không có sự khác biệt |
iOS 17 |
Cả 2 sản phẩm đều không có sự khác biệt |
|
Phiên bản dung lượng 128GB sẽ không xuất hiện trên iPhone 15 Pro Max. Điều này hoàn toàn dễ hiểu vì nhu cầu sử dụng của người dùng ngày càng cao, tuỳ chọn 128GB sẽ chỉ phù hợp với những người dùng cơ bản |
||
Type - C |
Type - C |
Cả 2 sản phẩm đều không có sự khác biệt |
|
|
Camera tele trên iPhone 15 Pro Max 256GB nâng cấp lên tới 5x, hình ảnh vì thế mà có độ sâu hơn, độ phân giải cao và vô cùng sắc nét |
Giảm ngay 1,000,000đ (Đã trừ vào giá) (Không áp dụng kèm chương trình trả góp 0% qua Công ...
Màn hình
|
|
Loại màn hình | Dynamic Island, Màn hình HDR |
Màu màn hình | Màn hình có dải màu rộng (P3); Độ sáng tối đa: 2000 nits |
Chuẩn màn hình | Màn hình Super Retina XDR; OLED |
Độ phân giải | 2556 x 1179 Pixel |
Kích thước màn hình | 6.1" |
Công nghệ cảm ứng | Ceramic Shield |
CPU & RAM
|
|
Chipset | 17 Pro 3nm GPU 6 lõI |
Chip đồ họa (GPU) | GPU 6 lõi |
RAM | 8GB |
Camera
|
|
Camera sau | Chính: 48MP, khẩu độ ƒ/1.78; Ultra Wide: 12MP, khẩu độ ƒ/2.2; Telephoto: 12MP, khẩu độ ƒ/2.8, Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x, 3x; Quay video 4K ở tốc độ 24 fps, 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps |
Camera trước | TrueDepth 12MP, khẩu độ ƒ/1.9, Quay video 4K ở tốc độ 24 fps, 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps |
Bộ nhớ, Lưu trữ
|
|
Bộ nhớ trong | 256 GB |
Tính năng
|
|
Tính năng đặc biệt | Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút) theo tiêu chuẩn IEC 60529 |
SIM
|
|
Loại Sim | SIM kép (nano SIM và eSIM) |
Số khe cắm sim | 2 |
|
|
Hỗ trợ 5G | Hỗ trợ 5G |
Kết nối
|
|
Wifi | Wi‑Fi 6E (802.11ax) với 2x2 MIMO |
GPS | GPS tần số kép chính xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, BeiDou và NavIC) |
Bluetooth | Bluetooth 5.3 |
Kết nối USB | USB-C |
Kích thước
|
|
Kích thước | 146,6 x 70,6 x 8,25 mm |
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng | 187 gram |
PIN
|
|
Dung lượng Pin | 3274 mAh |
Loại pin | Sạc pin nhanh 20W, Tiết kiệm pin, Sạc không dây, Sạc không dây MagSafe |
Thông tin hàng hóa
|
|
Thời điểm ra mắt | Trên hộp máy (Đi kèm sản phẩm) |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Thương hiệu | Apple |
Nhà cung cấp | Apple Việt Nam |
Hướng dẫn bảo quản, cảnh báo | Để nơi khô ráo, nhẹ tay, dễ vỡ, cảnh báo cháy nổ |
Hướng dẫn sử dụng | Xem trong sách hướng dẫn sử dụng |