OPPO A83 là thế hệ smartphone mới nhất thuộc dòng A giá rẻ của OPPO. Máy sở hữu cực nhiều ưu điểm từ dòng OPPO F5 với màn hình tràn viền tỷ lệ 18:9, camera selfie tích hợp trí thông minh nhân tạo AI và một cấu hình khá mạnh mẽ.
OPPO A83 - smartphone màn hình tràn viền rẻ nhất của OPPO
Về ngoại hình bên ngoài, OPPO A83 sở hữu kiểu dáng thiết kế giống với OPPO F5 và F5 Youth. Máy có thân máy bằng chất liệu nhựa nhám. Mặt lưng bằng kim loại được bo cong giúp ôm lấy bàn tay người dùng. Thao tác cầm nắm vì thế dễ chịu hơn trong quá trình sử dụng hằng ngày.
Với tỉ lệ màn hình mới, A83 đem lại trải nghiệm giải trí đa phương tiện tốt hơn, dù là chơi game hay xem phim
Kế thừa từ Series OPPO F5, OPPO A83 cũng sở hữu màn hình tràn viền thời thượng. Máy có màn hình IPS 5,7 inch độ phân giải HD+ 1.440 x 720 pixel nhưng nhờ tỷ lệ 18:9 giúp máy thọn gọn, chỉ tương đương với các smartphone màn hình 5 inch tỷ lệ 16:9 khác.
Phụ kiện nhiều và đầy đủ với ốp lưng, miếng dán màn hình dán sẵn là đặc trưng ở những smartphone của OPPO
Nhìn chung, OPPO A83 dù thuộc phân khúc tầm trung 5 triệu, nhưng vẫn có nét sang trọng, và phù hợp với nhiều người dùng trẻ tuổi sành điệu.
Thuộc dòng "chuyên gia selfie", OPPO A83 sở hữu camera trước 8 MP F/2.2 cùng công nghệ A.I. Beauty Recognition giúp xử lý ảnh chụp selfie tốt hơn. Tính năng tận dụng trí tuệ nhân tạo vào chụp ảnh selfie đã được OPPO áp dụng lên dòng sản phẩm F5 của mình trước đó. Camera sau của máy có độ phân giải 13 MP F/2.2 với cực nhiều chế độ chụp ảnh, thoả sức cho bạn sáng tạo với mọi khung hình.
Camera công nghệ A.I. Beauty Recognition là điểm nhấn mạnh mẽ trên OPPO A83
Về cấu hình, OPPO A83 sở hữu vi xử lý MediaTek 6737T tám nhân 2,5 GHz, 3 GB RAM, 32 GB bộ nhớ trong có hỗ trợ thẻ nhớ gắn ngoài. Viên pin bên trong OPPO A83 có dung lượng 3.180 mAh hứa hẹn thời gian sử dụng dài. Máy được cài sẵn ColorOS 3.2 mới nhất dựa trên nền tảng Android 7.1 Nougat đời mới. Ngoài ra, OPPO A83 vẫn trung thành với cổng Micro USB thay vì USB Type-C như nhiều đối thủ khác.
Hệ điều hành Color OS 3.2 mới được trang bị tính năng chia sẻ O-share độc quyền của OPPO cho phép truyền tải 6 hoặc 7 tấm hình dung lượng lớn chỉ trong vài giây.
Đặc biệt, với hoạt động chơi game, máy có tính năng tăng tốc để cải thiện độ mượt, chặn thông báo hiện lên khi chơi game và giới hạn truy cập mạng của các ứng dụng chạy nền để dành băng thông cho game. OPPO cũng hợp tác với nhà phát triển game Liên quân mobile để cải thiện chất lượng khi chơi game này trên các máy OPPO F5 và A83.
Điểm nhấn thú vị khác trên OPPO A83 là tính năng mở khóa bằng khuôn mặt. Người dùng chỉ cần đặt điện thoại trước mặt là đã có thể mở khóa một cách nhanh chóng. Tính năng này cũng giúp cho người già và trẻ em có thể sử dụng thiết bị một cách dễ dàng hơn.
Là model giá rẻ nhưng OPPO A83 vẫn được trang bị tính năng nhận diện gương mặt để mở khóa máy tương tự chiếc OPPO F5.
Hiện tại, OPPO A83 đã bắt đầu được bán ra trên toàn quốc với mức giá 4.990.000 VNĐ, thấp nhất trong bộ tứ smartphone tràn viền của hãng. Máy hai lựa chọn màu sắc là vàng kim và đen cực sang trọng và thời trang, cực phù hợp với giới trẻ sành điệu, năng động.
|
|
Hỗ trợ 5G | Hỗ trợ 4G |
Thiết kế | Nguyên khối |
Chất liệu | Nhựa |
Hỗ trợ 3G | Có |
Kích cỡ | 150.5 x 73.1 x 7.7 mm |
Màn hình
|
|
Loại màn hình | IPS LCD |
Chuẩn màn hình | Kính cường lực Gorilla Glass |
Độ phân giải | HD+ (720 x 1440 Pixels) |
Kích thước màn hình | 5.7 inch |
CPU & RAM
|
|
Chipset | Mediatek Helio P23 |
Số nhân CPU | 8 nhân, 2.5 GHz |
Chip đồ họa (GPU) | Mali G71 |
RAM | 3 GB |
Camera
|
|
Camera sau | 13 MP |
Camera trước | 8 MP |
Bộ nhớ, Lưu trữ
|
|
Bộ nhớ trong | 32 GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD |
Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa | Hỗ trợ tối đa 256 GB |
Tính năng
|
|
Tính năng đặc biệt | Màn hình tràn thời thượng và Camera Selfie AI |
SIM
|
|
Loại Sim | Nano |
Số khe cắm sim | 2 sim |
Kết nối
|
|
3G | Có |
4G | 4G LTE Cat 7 |
Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot |
GPS | Có |
Bluetooth | v4.2, A2DP, LE |
Kết nối USB | Micro USB |
Giải trí & Ứng dụng
|
|
Xem phim | H.265, 3GP, MP4, AVI |
Nghe nhạc | Lossless, MP3, WAV, WMA |
Ghi âm | Có |
Kích thước
|
|
Kích thước | 150.5 x 73.1 x 7.7 mm |
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng | 143 g |
PIN
|
|
Dung lượng Pin | 3180 mAh |
Loại pin | Lithium - Ion |