Về tổng quan, OPPO F11 không có nhiều sự thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm OPPO F9. Chính vì thế chúng ta không cần phải đi sâu vào thiết kế quen thuộc của máy, thay vào đó là tìm hiểu những điểm nhấn hấp dẫn như: mặt trước máy là màn hình giọt nước vô cùng đẹp mắt, thân máy được làm từ nhựa nguyên khối mang lại cảm giác chắc chắn và thoải mái. Cùng với đó là phím nguồn ở cạnh phải máy có vạch thẳng đánh dấu tạo sự nổi bật.
Đánh giá OPPO F11 về màn hình và thiết kế
Cạnh trái máy là nút tăng giảm âm lượng được đặt xuống thấp để tạo cảm giác thuận tiện mỗi khi thao tác. Cạnh trên máy là mic thu âm, cạnh dưới máy là cổng tai nghe 3.5 quen thuộc, cổng sạc micro USB và loa ngoài.
Cụm camera sau ở mặt lưng OPPO F11
Mặt lưng F11 là cụm camera và đèn flash đặt theo chiều dọc cùng với cảm biến vân tay tạo bố cục hợp lý và đẹp mắt.
Đánh giá OPPO F11 về màn hình, máy vẫn sử dụng màn hình IPS LCD giống với F9 độ phân giải Full HD+ và tỷ lệ 19.5:9 có kích thước 6,5 inch nhỉnh hơn F9 một chút.
Màn hình kích thước 6.5 inch Full HD+
Hiện OPPO F11 có 2 tùy chọn màu sắc thời trang là Xanh tím và Xanh lá cho người dùng lựa chọn.
Đánh giá OPPO F11 về cấu hình và hiệu năng
OPPO F11 sử dụng con chip Helio P70, 6GB RAM và bộ nhớ trong là 64GB. Sau đây là đánh giá hiệu năng của 3 phần mềm Antutu, Geekbench và PCMark.
Bài kiểm tra hiệu năng của OPPO F11
Với điểm số trên chắc chắn OPPO F11 sẽ mang lại khả năng chơi game tốt và những trải nghiệm giải trí tuyệt vời. Cụ thể, khi thử nghiệm với Asphalt 9 máy chạy mượt mà với chất lượng đồ họa tối đa. Đặc biệt là những pha nhào lộn vô cùng sống động và đẹp mắt.
Đối với game Liên quân, máy vẫn hoạt động ở chế độ 60FPS, nhưng trong những pha combat tổng thì chuyện giảm FPS là điều bình thường. Nếu bạn để ý kỹ thì khi chơi game sẽ bị hơi giật một chút.
Tuy nhiên, mọi thứ lại trở nên tuyệt vời khi chơi PUBG Mobile bật ở chế độ đồ họa cao nhất. Khi chơi game máy chạy rất mượt mà, ít có hiện tượng lag giật và FPS chỉ giảm xuống một chút mà thôi.
OPPO F11 sở hữu cụm camera kép ở mặt lưng độ phân giải lần lượt là 48MP khẩu độ f/1.8 và cảm biến 5MP khẩu độ f/2.4.
Camera OPPO F11 khi chụp ảnh ban đêm
Camera trước của F11 độ phân giải là 16MP khẩu độ f/2.4 có đầy đủ các tính năng làm đẹp và khả năng chụp ảnh xóa phông.
Hình ảnh thu được rất chi tiết và sắc nét trên OPPO F11
Đặc biệt, đây là phiên bản rất phù hợp dành cho các bạn nữ bởi tính năng làm đẹp AI trên OPPO F11 dễ dàng biến đổi màu sắc da trở nên sáng hồng và rạng rỡ hơn.
Viên pin OPPO F11 có dung lượng là 4.000mAh trong khi đó F9 là 3.500mAh. Nếu bạn sử dụng máy trong điều kiện ánh sáng tối đa, bật chế độ wifi, 4G liên tục, sử dụng các tác vụ chơi game, chụp hình hay mạng xã hội thì vẫn có thể sử dụng máy từ 7h sáng đến 9h tối với dung lượng còn đến 11% pin.
Với công nghệ sạc nhanh VOOC 3.0 giúp người dùng tiết kiệm được thời gian sạc, bạn chỉ mất khoảng 1 tiếng rưỡi để sạc đầy pin.
Giá bán OPPO F11 chỉ 7.290.000đ thời điểm này
Như vậy, với mức giá hơn 7 triệu đồng là bạn đã có thể sở hữu ngay một phiên bản vô cùng hấp dẫn. Thay vì lựa chọn OPPO F11 Pro giá cao hơn, thiết kế đẹp hơn chút thì người dùng vẫn có thể sở hữu F11 cùng hiệu năng, khả năng chơi game tuyệt vời hay camera ấn tượng. Sau khi đánh giá OPPO F11 thì bạn có thấy yêu thích và muốn "rinh" ngay sản phẩm về không? Cùng chia sẻ ở dưới bình luận cho chúng tôi biết nhé!
|
|
Thiết kế | Nguyên khối |
Màn hình
|
|
Loại màn hình | LTPS LCD |
Màu màn hình | 16M colors |
Độ phân giải | Full HD+ (1080 x 2340 Pixels) |
Kích thước màn hình | 6.5 inch |
Công nghệ cảm ứng | Mặt kính cong 2.5D |
CPU & RAM
|
|
Chipset | MediaTek Helio P70 8 nhân |
Số nhân CPU | 4 nhân 2.1 GHz Cortex-A73 & 4 nhân 2.0 GHz Cortex-A53 |
Chip đồ họa (GPU) | Mali-G72 MP3 |
RAM | 6 GB |
Camera
|
|
Camera sau | 48 MP + 5 MP (2 camera) Chụp ảnh xóa phông, Lấy nét theo pha, Tự động lấy nét, Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Panorama, Làm đẹp (Beautify) |
Camera trước | 16 MP Nhận diện khuôn mặt, Chế độ làm đẹp, Quay video Full HD, Tự động lấy nét, Selfie ngược sáng HDR, Quay video HD, Sticker AR (biểu tượng thực tế ảo) |
Bộ nhớ, Lưu trữ
|
|
Bộ nhớ trong | 64 GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD |
Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa | Hỗ trợ tối đa 256 GB |
SIM
|
|
Loại Sim | 2 Sim Nano |
Số khe cắm sim | 2 |
Tính năng
|
|
Tính năng đặc biệt | Mở khóa bằng khuôn mặt, Mở khoá vân tay dưới màn hình, Đa cửa sổ (chia đôi màn hình), Nhân bản ứng dụng |
Kết nối
|
|
2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
3G | HSDPA 850 / 900 / 2100 |
4G | 4G LTE-A (2CA) Cat7 300/50 Mbps |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, WiFi Direct, hotspot |
GPS | BDS, A-GPS, GLONASS |
Bluetooth | A2DP, LE, EDR, v5.0 |
Kết nối USB | Micro USB |
Giải trí & Ứng dụng
|
|
Xem phim | H.265, 3GP, MP4, H.263, H.264(MPEG4-AVC) |
Nghe nhạc | AMR, MP3, WAV, AAC, FLAC |
Ghi âm | Có, microphone chuyên dụng chống ồn |
Kích thước
|
|
Kích thước | 161.3 x 76.1 x 8.8 mm |
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng | 190 g |
PIN
|
|
Dung lượng Pin | 4020 mAh |
Loại pin | Pin chuẩn Li-Ion, Tiết kiệm pin, Sạc siêu nhanh Super VOOC |