Đánh giá OPPO F11 Pro
Đánh giá OPPO F11 Pro đầu tiên phải nói đến thiết kế mặt kính cùng với khung kim loại của máy. Yêu tố làm nên chiếc điện thoại này trở nên sang trọng hơn đó chính là lớp màu gradient ở mặt sau với hai phiên bản màu là Aurora Green và Thunder Black.
Thiết kế đẹp mắt và sang trọng của OPPO F11 Pro được đánh giá cao
Điểm đặc biệt của OPPO F11 Pro chính là camera selfie pop-up được đặt ở vị trí trung tâm máy cho cảm giác đối xứng cho thiết kế của điện thoại. Xung quanh vỏ camera hoàn toàn trong suốt giống như một lăng kính.
Camera selfie pop-up
Bất kỳ ứng dụng nào sử dụng camera camera sẽ tự động bật lên khi sử dụng. Tuy nhiên khả năng chống nước của máy là không thể khi có một bộ phận chuyển động như vậy.
Những thiết kế còn lại cũng không quá khác biệt với các điện thoại khác trên thị trường hiện nay. Các góc bo tròn và cạnh mỏng giúp cho điện thoại có kiểu dáng đẹp và tạo cảm giác thoải mái khi cầm nắm.
OPPO F11 Pro hỗ trợ cổng tai nghe 3.5mm và sử dụng cổng micro-USB thay vì USB-C. Đây là một bước lùi khi so với những yếu tố thiết kế tuyệt vời của nó.
Tỷ lệ màn hình lên đến 90.9% mặt trước
OPPO F11 Pro được trang bị màn hình LCD Full HD+ 6.53 inch độ phân giải 2.340 x 1.080. Màn hình của OPPO F11 Pro không có thiết kế notch nên tỷ lệ màn hình trên thân máy chiếm đến 90.9%. Màn hình đem lại chất lượng tốt với màu sắc tuyệt đẹp.
Đánh giá OPPO F11 Pro không thể không nhắc đến hiệu năng của máy. Máy được trang bị chip vi xử lý Helio P70 giúp cải thiện hiệu năng 13% so với thế hệ P60 trước đó, mang đến trải nghiệm mượt mà như khởi chạy ứng dụng khá nhanh, điều hướng mượt mà, đa nhiệm ổn.
Điểm hiệu năng của OPPO F11 Pro trên Bench mark
OPPO F11 Pro đã phát triển công cụ tăng tốc hiệu suất của riêng hãng có tên Hyper Boost, có thể phân bổ tài nguyên thông minh nhằm cải thiện trải nghiệm chơi game của máy. Hiện nay có 11 tựa game nổi tiếng, trong đó có PUBG và Liên Quân được tối ưu hóa đặc biệt cho Hyper Boost.
OPPO F11 Pro được trang bị viên pin với dung lượng lớn 4.000 mAh với tiêu chuẩn sạc nhanh VOOC 3.0, chỉ cần 80 phút để sạc đầy điện thoại nên cung cấp một thời lượng sử dụng rất dài.
OPPO F11 Pro sở hữu Ram 6GB bộ nhớ trong 64Gb, không có khe cắm thẻ nhớ microSD. Cảm biến vân tay nằm ở mặt sau của điện thoại mở khóa rất nhanh và độ chính xác cao. Máy chạy hệ điều hành Android 9.0 Pie với giao diện ColorOS 6.0 cùng nhiều tính năng thú vị như điều hướng bằng cử chỉ để tăng trải nghiệm toàn màn hình, Smart Assistant và Smart Bar.
OPPO F11 Pro được trang bị camera pop-up 16MP khẩu độ f/20 và camera kép ở mặt sau gồm cảm biến chính 48MP cùng cảm biến chiều sâu 5MP. Camera sau có chế độ Ultra Night để cải thiện khả năng chụp trong điều kiện ánh sáng yếu, cùng với khả năng nhận diện cảnh của AI có thể phân biệt tổng cộng 23 cảnh và 864 sự kết hợp.
Camera tận dụng HDR và khả năng nhận diện cảnh cho ra nhiều màu sắc và chi tiết hơn
Ảnh chụp 12MP – 48MP – chế độ UntraNight
|
|
Thiết kế | Nguyên khối |
Màn hình
|
|
Loại màn hình | LTPS LCD |
Màu màn hình | 16 million colors |
Độ phân giải | Full HD+ (1080 x 2340 Pixels) |
Kích thước màn hình | 6.5 inch |
Công nghệ cảm ứng | Kính cường lực |
CPU & RAM
|
|
Chipset | MediaTek Helio P70 8 nhân |
Số nhân CPU | 4 nhân 2.1 GHz Cortex-A73 & 4 nhân 2.0 GHz Cortex-A53 |
Chip đồ họa (GPU) | Mali-G72 MP3 |
RAM | 6 GB |
Camera
|
|
Camera sau | 48 MP và 5 MP (2 camera) Chụp ảnh xóa phông, Lấy nét theo pha, Tự động lấy nét, Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Panorama, Làm đẹp (Beautify) |
Camera trước | 16 MP Sticker AR (biểu tượng thực tế ảo), Quay video HD, Nhận diện khuôn mặt, Chế độ làm đẹp, Quay video Full HD, Tự động lấy nét, Chụp ảnh xoá phông, Công nghệ Selfie A.I Beauty |
Bộ nhớ, Lưu trữ
|
|
Bộ nhớ trong | 64 GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD |
Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa | Hố trợ tối đa 256 Gb |
Tính năng
|
|
Tính năng đặc biệt | Sạc nhanh VOOC 3.0, Camera Selfie trượt, Chế độ Siêu chụp đêm, Chụp ảnh làm đẹp bằng trí tuệ nhân tạo, Chụp ảnh xóa phông, Mở khóa bằng nhận diện khuôn mặt, Mở khóa bằng vân tay, Không gian trò chơi, Cảm biến tiệm cận, Cảm biến ánh sáng, Cảm biến gia tốc kế, La bàn số |
SIM
|
|
Loại Sim | 2 Sim Nano hoặc 1 nano Sim + 1 thẻ nhớ |
Kết nối
|
|
2G | GSM: 850/900/1800/1900 |
3G | WCDMA: 850/900/2100 |
4G | LTE-A (2CA) Cat7 300/50 Mbps |
Wifi | 2.4G/5G, 802.11 a/b/g/n/ac |
GPS | BDS, A-GPS, GLONASS |
Bluetooth | 4.2, A2DP, LE |
Kết nối USB | MicroUSB 2.0, OTG |
Giải trí & Ứng dụng
|
|
Xem phim | H.265, 3GP, MP4, H.263, H.264(MPEG4-AVC) |
Nghe nhạc | AMR, MP3, WAV, AAC, FLAC |
Ghi âm | Có, microphone chuyên dụng chống ồn |
Kích thước
|
|
Kích thước | 161.3 x 76.1 x 8.8 mm |
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng | 190 g |
PIN
|
|
Dung lượng Pin | 4000 mAh |
Loại pin | Pin chuẩn Li-Ion, Tiết kiệm pin, Sạc siêu nhanh Super VOOC |