Theo đó, OPPO Reno 10X Zoom được trang bị màn hình OLED kích thước 6.6 inch. Máy sử dụng con chip Snapdragon 855 mới nhất, có một tùy chọn duy nhất là RAM 8GB và bộ nhớ trong 256 GB. OPPO Reno 10X Zoom được chạy sẵn hệ điều hành tuỳ biến ColorOS 6.0 dựa trên Android 9 Pie. Máy có cảm biến vân tay trong màn hình, pin dung lượng 4.065 mAh, hỗ trợ sạc nhanh VOOC 3.0 50W.
Cấu hình OPPO Reno 10X Zoom cực kỳ ấn tượng
Điểm ấn tượng nhất của cấu hình OPPO Reno 10X Zoom chính là cụm camera. Camera selfie bật lên dạng vây cá mập rất độc đáo với độ phân giải 16MP. Cơ chế nâng camera của OPPO Reno 10X Zoom khác với OPPO Find X và nó có độ bền cao hơn. Tốc độ nâng lên hạ xuống của cụm camera này cũng rất nhanh.
Còn ở mặt sau là cụm 3 camera kép bao gồm camera chính là 48MP, một camera góc rộng 8MP F/2.2 và một ống kính tiềm vọng 13MP khẩu độ F/3.0 với khả năng zoom hybrid 10X. Người dùng có thể sử dụng chiếc smartphone này như một ống kính viễn vọng, nó có khả năng nhìn thấy rõ nét một vật ở rất xa mà mắt thường không thể nhìn thấy.
Cụm 3 camera với khả năng zoom 10X
Cùng với cấu hình OPPO Reno 10X Zoom như vậy, thiết kế của smartphone này cũng vô cùng sang trọng với khung viền kim loại cùng 2 mặt kính cường lực Corning Gorilla Glass 6 mới nhất. Máy sẽ có giá bán từ 800 EUR (khoảng 21,2 triệu đồng) và lên kệ vào đầu tháng 6. Hiện tại vẫn chưa rõ thời điểm mà OPPO Reno 10X Zoom sẽ ra mắt tại thị trường Việt Nam.
Cơ chế hoạt động của camera selfie khác hoàn toàn so với OPPO F11 Pro và các smartphone camera pop-up khác
Cận cảnh OPPO Reno zoom 10x với thiết kế ấn tượng
Mặt sau chiếc Reno zoom 10x có 3 camera trong đó 1 camera có khả năng zoom 10x
Khả năng zoom 10x của Reno là điểm tự hào nhất của OPPO khi quảng cáo chiếc điện thoại này. Và đây cũng là thành công lớn của hãng trong thời gian vừa qua.
|
|
Thiết kế | Nguyên khối |
Chất liệu | Khung kim loại + mặt lưng kính |
Màn hình
|
|
Loại màn hình | AMOLED |
Độ phân giải | Full HD+ (1080 x 2340 Pixels) |
Kích thước màn hình | 6.6 inch |
Công nghệ cảm ứng | Corning Gorilla Glass 6 |
CPU & RAM
|
|
Chipset | Snapdragon 855 8 nhân 64-bit |
Số nhân CPU | 1 nhân 2.84 GHz, 3 nhân 2.42 GHz & 4 nhân 1.8 GHz |
Chip đồ họa (GPU) | Adreno 640 |
RAM | 8 GB |
Camera
|
|
Camera sau | 48MP + 8MP + 13MP (3 camera), Đèn LED kép, Lấy nét bằng laser, Zoom quang học, Chụp ảnh xóa phông, A.I Camera, Lấy nét theo pha, Tự động lấy nét, Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Panorama, Chống rung quang học (OIS) |
Camera trước | 16MP, công nghệ làm đẹp AI, đèn hỗ trợ làm sáng gương mặt |
Bộ nhớ, Lưu trữ
|
|
Bộ nhớ trong | 256 GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD |
Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa | Hỗ trợ tối đa 256 GB |
SIM
|
|
Loại Sim | Nano Sim |
Số khe cắm sim | 2 nano Sim hoặc 1 nano Sim + 1 thẻ nhớ |
Tính năng
|
|
Tính năng đặc biệt | Mở khóa bằng khuôn mặt, Mở khoá vân tay dưới màn hình |
Kết nối
|
|
2G | GSM: 850/900/1800/1900MHz |
3G | WCDMA: Bands 1/2/4/5/6/8/19 |
4G | LTE FDD: Bands 1/2/3/4/5/7/8/12/13/17/18/19/20/25/26/28/29/32/66 LTE TDD: Bands 34/38/39/40/41 |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, WiFi Direct, hotspot |
GPS | A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS |
Bluetooth | 5.0, A2DP, EDR, LE, aptX HD |
Kết nối USB | USB Type-C, OTG, NFC |
Giải trí & Ứng dụng
|
|
Xem phim | WMV, H.263, H.264(MPEG4-AVC) |
Nghe nhạc | MP3, WAV, WMA |
Ghi âm | Có, microphone chuyên dụng chống ồn |
Kích thước
|
|
Kích thước | 162 x 77.2 x 9.3 mm |
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng | 210g |
PIN
|
|
Dung lượng Pin | 4065 mAh |
Loại pin | Tiết kiệm pin, Sạc nhanh VOOC (Fast battery charging 20W) |