Trên tay Vivo V9 Youth, mẫu điện thoại rút gọn của mẫu Vivo V9 với nhiều tính năng hấp dẫn
Trên tay Vivo V9 Youth phiên bản màu đen bóng bạn có thể nhìn một vẻ ngoài hết sức sang trọng, nếu bạn để ý kỹ thì mặt lưng của máy được tô điểm những đường viền màu vàng ở cụm camera kép, cảm biến vân tay và logo Vivo trông rất nổi bật mà điều này người dùng không thể tìm kiếm được ở Vivo V9.
Vivo V9 Youth phiên bản màu đen bóng với vẻ ngoài hết sức sang trọng
Máy được sử dụng màn hình tràn viền kích thước lớn 6.23 inch có “tai thỏ” nhưng viền màn hình được làm cong 2.5D và các góc cạnh cũng được bo cong cho cảm giác cầm nắm khá thoải mái. Hơn nữa sản phẩm có độ mỏng 7.89 mm và trọng lượng 150 g nên cầm cũng rất nhẹ tay nên những bạn nữ trải nghiệm smartphone này hoàn toàn không gặp nhiều vấn đề.
Mặc dù sở hữu mức giá rẻ hơn nhưng Vivo V9 Youth vẫn sở hữu cụm camera kép 16 + 2 MP thiết kế theo chiều dọc nằm lệch về góc bên trái hỗ trợ nhận diện khuôn mặt, chạm lấy nét, tự động lấy nét, HDR, Panorama, xóa phông. Hơn thế nữa, camera trước của Vivo V9 Youth có độ phân giải 16MP tích hợp tính năng thời thượng là nhận diện khuôn mặt, xóa phông và nhiều chế độ chuyên nghiệp khác.
Mặc dù sở hữu mức giá rẻ hơn nhưng Vivo V9 Youth vẫn sở hữu cụm camera kép 16 + 2MP
Chất lượng ảnh chụp từ camera trước chi tiết, màu sắc rực rỡ cộng với tính năng làm đẹp tự nhiên bằng AI cho bạn những bức ảnh đẹp để tăng tải lên mạng xã hội.
Vivo V9 Youth trang bị bộ vi xử lý Snapdragon 450 kết hợp 4GB RAM + 32GB ROM (hỗ trợ thẻ nhớ mở rộng lên đến 256GB), nó có thể đáp ứng được nhiều tựa game cơ bản khác nhau. Ngoài ra, với viên pin dung lượng 3.260 mAh thì bạn hoàn toàn có thể sử dụng thiết bị trong một ngày ở nhu cầu cơ bản.
Vivo V9 Youth trang bị bộ vi xử lý Snapdragon 450 kết hợp 4 GB RAM + 32 GB ROM
Qua bài viết trên tay Vivo V9 Youth trên đây thì chắc chắn bạn đã có những đánh giá khá toàn diện về mẫu máy này rồi phải không. Hiện sản phẩm đã có mặt tại hệ thống siêu thị Viettel Store trên toàn quốc, bạn có thể qua trực tiếp siêu thị nơi gần nhất để trải nghiệm sản phẩm hoặc gọi điện tới tổng đài miễn phí 1800 8123 để được chúng tôi tư vấn.
|
|
Thiết kế | Nguyên khối |
Chất liệu | Polymer cao cấp |
Hỗ trợ 5G | 4G LTE |
Bộ nhớ, Lưu trữ
|
|
Bộ nhớ trong | 32 GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD |
Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa | Hỗ trợ tới 256GB |
Camera
|
|
Camera sau | 16 MP + 2 MP (2 camera) f2.0 Ultra HD, Chụp chỉnh sửa, Chụp chuyên nghiệp, Chụp chuyển động chậm, Chụp tua nhanh thời gian, Bộ lọc màu, Live photo, Camera sau kép xóa phông Bokeh , Camera trước xóa phông Bokeh, Chụp ngược sáng HDR, AI Face Beauty, Panorama, Chụp hình lòng bàn tay, Phân biệt giới tính, Bù sáng màn hình thông minh |
Camera trước | 16MP Selfie nhóm, AR Cute Selfie. |
CPU & RAM
|
|
Chipset | Qualcomm SDM450 Snapdragon 450 |
Số nhân CPU | Octa-core 1.8 GHz Cortex-A53 |
Chip đồ họa (GPU) | Adreno 506 |
RAM | 4 GB |
Giải trí & Ứng dụng
|
|
Xem phim | MP4, 3GP, AVI |
Nghe nhạc | WAV, MP3, MP2, AMR-NB, AMR-WB, MIDI, Vorbis, APE, FLAC |
Ghi âm | Có |
Kết nối
|
|
2G | GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 |
3G | HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 |
4G | LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 8(900), 38(2600), 40(2300), 41(2500) |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi Direct, hotspot |
GPS | A-GPS, GLONASS, BDS |
Bluetooth | 4.2, A2DP, LE |
Kết nối USB | MicroUSB 2.0, OTG |
Kích thước
|
|
Kích thước | 154.81 × 75.03 × 7.89mm |
Màn hình
|
|
Loại màn hình | Màn hình cảm ứng IPS |
Độ phân giải | 2280 x 1080 pixel |
Kích thước màn hình | 6.3 inch |
Công nghệ cảm ứng | 2.5D |
PIN
|
|
Dung lượng Pin | 3260mAh |
Loại pin | Li-Ion |
SIM
|
|
Loại Sim | Nano Sim |
Số khe cắm sim | 2 sim |
Tính năng
|
|
Tính năng đặc biệt | Cảm biến trọng lực, Cảm biến ánh sáng, Cảm biến tiệm cận, La bàn điện tử , Cảm biến con quay hồi chuyển ảo |
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng | 150 g |