Đánh giá chi tiết Vivo Y71 – rẻ nhưng chất
Có thể thấy rằng Vivo Y71 sở hữu một thiết kế tương tự như đàn anh Vivo V7, từ khung viền, mặt lưng cho đến cách bố trí cụm camera. Điểm nổi bật nhất trên sản phẩm này so với các đối thủ cùng phân khúc chính là sở hữu màn hình 18:9 với diện tích hiển thị mặt trước lên đến khoảng 78.7%. Đây có thể coi là chiếc điện thoại rẻ nhất sở hữu viền màn hình mỏng đến vậy.
Có thể thấy rằng Vivo Y71 sở hữu một thiết kế tương tự như đàn anh Vivo V7
Ngoài ra mẫu Y71 này có độ mỏng ấn tượng nếu so với những chiếc smartphone trong cùng tầm giá. Độ hoàn thiện của máy mình đánh giá ở mức 8/10 thì nó không ọp ẹp dù bóp mạnh vào phần mặt lưng và cả phần khung cũng thế. Tuy nhiên, mặt lưng trên Y71 chỉ được làm bằng nhựa, mặc dù vậy Vivo đã khéo léo thiết kế giúp người dùng cảm giác đây là một chiếc smartphone nguyên khối.
Bạn sẽ kỳ vọng gì ở 1 chiếc điện thoại với giá chỉ khoảng 4 triệu đồng? Vivo Y7 sẽ không làm bạn thất vọng khi nó sở hữu màn hình 6 inch với tấm nền IPS LCD cùng độ phân giải HD+. Khả năng tái tạo màu sắc trên Y71 khá tốt, hình ảnh được thể hiện trung thực không quá lè loẹt cũng không nhợt nhạt. Tuy nhiên, màn hình trên sản phẩm này có góc nhìn khá hẹp, khi để nghiêng bạn sẽ thấy màu sắc không còn như ý muốn. Có thể nói, màn hình là điểm nhấn và cũng là điểm mạnh trên Y71 kể cả về thiết kế lẫn chất lượng.
Vivo V71 sở hữu màn hình 6 inch với tấm nền IPS LCD cùng độ phân giải HD+
Đánh giá chi tiết Vivo Y71 có thể thấy cấu hình vẫn là một điểm cộng trên mẫu điện thoại này. Vivo Y71 được trang bị vi xử lý 4 nhân Snapdragon 425, đi kèm với đó là 2 GB RAM và 16 GB bộ nhớ trong. Khi thử đo AnTuTu máy đạt 45.480 điểm, một số điểm chỉ chấp nhận được. Với cấu hình và hiệu năng như vậy, Vivo Y71 có thể xử lý mượt mà các tác vụ cơ bản như xem phim độ phân giải cao, lướt Facebook, truy cập mạng. Nếu làm khó hơn bằng tựa game nặng, máy đáp ứng ổn và cho trải nghiệm chơi ở mức trung bình. Thêm vào đó, V71 được Vivo trang bị viên pin có dung lượng 3.360 mAh, kèm công cụ quản lý năng lượng Smart Engine hứa hẹn cho thời lượng sử dụng ấn tượng.
Cấu hình vẫn là một điểm cộng trên thiết bị của Vivo
Với camera sau độ phân giải 8 MP cùng nhiều tính năng hấp dẫn đi kèm như: làm đẹp nhiều cấp độ, chụp toàn cảnh và đặc biệt là tích hợp thêm tính năng quét tài liệu đi kèm, rất thuận lợi cho văn phòng. Trong điều kiện lý chất lượng ảnh cho ra đủ làm cho người dùng hài lòng. Đặc biệt, chi tiết trong ảnh được thể hiện chính xác với độ tương phản cao và màu sắc trung thực. Tuy nhiên trong điều kiện thiếu sáng hoặc chênh sáng nhiều thì chất lượng ảnh bị giảm sút khá rõ rệt. Tất nhiên, chúng ta không thể đòi hỏi quá nhiều với một chiếc smartphone có giá chưa tới 4 triệu đồng.
Camera ở mức chấp nhận được
Camera seflie trên Y71 chỉ có 5 MP, tuy nhiên mình khá hài lòng với những gì mà chiếc smartphone này thể hiện. Máy có khả năng làm đẹp bằng AI và chụp xóa phông, dù đây chỉ là hiệu ứng bằng phần mềm nhưng hậu cảnh (phần xóa phông) được xử lý nhẹ nhàng, chuẩn xác và không quá lố.
Đánh giá chi tiết Vivo Y71 có thể thấy với mức giá chưa tới 4 triệu, Vivo Y71 đã làm được nhiều hơn những kỳ vọng ban đầu của người dùng. Đây là một trong những sản phẩm rất đáng mua tại thời điểm hiện tại.
|
|
Thiết kế | Nguyên khối |
Hỗ trợ 5G | Hỗ trợ 4G |
Chất liệu | Nhựa |
Màn hình
|
|
Loại màn hình | IPS LCD |
Độ phân giải | HD+ (720 x 1440 Pixels) |
Kích thước màn hình | 6.0 inch |
Công nghệ cảm ứng | 2.5D Diamond Cut Glass |
CPU & RAM
|
|
Chipset | Qualcomm Snapdragon 425 |
Số nhân CPU | 4 nhân 64-bit, 1.4 GHz |
Chip đồ họa (GPU) | Adreno 308 |
RAM | 2 GB |
Camera
|
|
Camera sau | 8 MP, Tự động lấy nét, Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Panorama, Beautify |
Camera trước | 5 MP, Selfie ngược sáng HDR, Camera góc rộng, Quay video Full HD, Chế độ làm đẹp, Panorama, Nhận diện khuôn mặt |
Bộ nhớ, Lưu trữ
|
|
Bộ nhớ trong | 16 GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD |
Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa | Hỗ trợ tối đa 256 GB |
SIM
|
|
Loại Sim | Nano Sim |
Số khe cắm sim | 2 Sim |
Tính năng
|
|
Tính năng đặc biệt | Mở khóa bằng khuôn mặt |
Kết nối
|
|
3G | Có |
4G | Có |
Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g/n, DLNA, Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot |
GPS | A-GPS, GLONASS |
Bluetooth | v4.2, A2DP, LE |
Kết nối USB | Micro USB, OTG |
Giải trí & Ứng dụng
|
|
Xem phim | 3GP, MP4, AVI |
Nghe nhạc | Midi, AMR, MP3, WAV, FLAC |
Ghi âm | Có |
Kích thước
|
|
Kích thước | 155.87 x 75.74 x 7.8mm |
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng | 150 g |
PIN
|
|
Dung lượng Pin | 3360 mAh |
Loại pin | Lithium - Ion, tiết kiệm pin |