Mới ra mắt và gây được tiếng vang lớn khi sở hữu nhiều công nghệ hiện đại, Vsmart Aris đang là một trong những sản phẩm tiêu biểu trong phân khúc tầm trung trên thị trường và được đông đảo khách hàng quan tâm. Cùng trải nghiệm nhanh smartphone này qua bài viết dưới đây…
Thiết kế
Có thể nói về thiết kế, Vsmart Aris được xem là phiên bản rút gọn của chiếc Aris Pro khi 2 mẫu máy này sở hữu nhiều điểm chung về thiết kế, cấu hình và công nghệ. Khác nhau lớn nhất có lẽ là Aris chỉ có camera hình giọt nước thay vì ẩn dưới màn hình như trên chiếc Aris Pro.
Vsmart Aris sở hữu màn hình AMOLED 6,39 inch, độ phân giải Full HD+, tỷ lệ 19,5:9. Màn hình này cho màu sắc hiển thị rực rỡ, độ sáng cao, dễ nhìn ngay cả khi sử dụng ở ngoài trời.
Cấu hình
Nhìn chung, cấu hình Vsmart Aris khá ổn, không tốt nhất trong tầm giá nhưng không thua kém các đối thủ. Snapdragon 730 có xung nhịp tối đa 2.2GHz. Con chip được sản xuất trên tiến trình 8nm giúp tiết kiệm pin hơn.
Tuy không sở hữu cấu hình mạnh nhất tầm giá tuy nhiên Vsmart Aris vẫn là lựa chọn hấp dẫn trong tầm giá. Snapdragon 730 vẫn hoàn toàn đáp ứng tốt các nhu cầu giải trí của người dùng. Kết hợp với viên pin có dung lượng cao và hỗ trợ sạc nhanh, bạn có thể sử dụng được lâu hơn và mất ít thời gian để sạc hơn.
Aris dùng chuẩn kết nối USB-C phổ biến và hỗ trợ sạc nhanh QuickCharge 3.0 18W (có tặng kèm củ sạc hỗ trợ công suất tối đa đi kèm). Dung lượng pin của máy là 4.000 mAh.
Camera
Camera chính của Aris có độ phân giải khá cao là 64MP. Mặc định máy sẽ sử dụng công nghệ pixel binning, gộp 4 điểm ảnh làm 1 và cho ra ảnh với độ phân giải 16MP. Trong chế độ chuyên nghiệp, người dùng có thể bật tuỳ chọn 64MP. Bên cạnh camera góc siêu rộng và macro, Aris là smartphone hiếm hoi trong phân khúc có camera zoom 2X. Ngoài ra, camera trước có độ phân giải 20 MP hỗ trợ VideoCall thông qua ứng dụng; A.I Camera - Quay video Full HD - Làm đẹp (Beautify) - Nhãn dán (AR Stickers) - Nhận diện khuôn mặt.
Qua một số trải nghiệm, máy cho khả năng chụp hình và lấy nét nhanh, ngay cả khi ở trong điều kiện phức tạp như ánh sáng yếu, ngược sáng. Hình ảnh chụp lại có màu sắc tươi, rực rỡ và có phần bị sai lệch so với thực tế.
|
|
Thiết kế | Nguyên khối |
Hỗ trợ 5G | Hỗ trợ 4G |
Chất liệu | Khung kim loại & Mặt lưng kính |
Màn hình
|
|
Loại màn hình | AMOLED |
Độ phân giải | Full HD+ (1080 x 2340 Pixels) |
Kích thước màn hình | 6.39" |
Công nghệ cảm ứng | Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5 |
CPU & RAM
|
|
Chipset | Snapdragon 730, 2 nhân 2.2 GHz & 6 nhân 1.8 GHz |
Số nhân CPU | 8 nhân |
Chip đồ họa (GPU) | Adreno 618 |
RAM | 6GB |
Camera
|
|
Camera sau | Camera chính 64MP, Camera góc siêu rộng 8MP, Camera xóa phông 8MP, Camera macro 2MP; 4K 30FPS; HD 720P 240FPS; Tự động lấy nét, Làm đẹp AI beauty, Camera góc rộng, Chế độ chụp thiếu sáng, Chế độ chân dung, Camera chụp macro, Chế độ chụp đêm, Chế độ chụp HDR, Chế độ chụp chuyên nghiệp, Chế độ quay nhanh Fast Motion, Chế độ Timelapse, Chế độ chụp HDR trong điều kiện tối, Camera chụp macro, Bộ lọc màu, Đèn LED 2 tông màu |
Camera trước | 20MP, quay phim Full HD 1080 30FPS; Nhận diện khuôn mặt, Hiệu ứng làm đẹp, AI Beauty, Bộ lọc màu, Hiệu ứng AR Sticker, Fast Motion video, TimeLapse video |
Bộ nhớ, Lưu trữ
|
|
Bộ nhớ trong | 64GB |
Thẻ nhớ ngoài | Không |
SIM
|
|
Loại Sim | Nano SIM |
Số khe cắm sim | 02 |
Tính năng
|
|
Tính năng đặc biệt | Mở khóa bằng vân tay, Face ID, Đèn pin, Chặn cuộc gọi, Chặn tin nhắn, Trợ lý ảo Google Assistant, Ứng dụng kép |
Kết nối
|
|
4G | Hỗ trợ 4G |
Wifi | 2.4G/5G WIFI;802.11a/b/g/n/ac |
GPS | A-GPS, G-GPS, GLONASS |
Bluetooth | Bluetooth 5.0 |
Kết nối USB | USB Type-C |
Giải trí & Ứng dụng
|
|
Xem phim | MP4, 3GP, MOV, MKV, AVI, FLV, MPEG, M2TS, TS (WMV, ASF, RM, RMVB) |
Nghe nhạc | FLAC, APE, AAC, OGG, MP3, MIDI, M4A, AMR, WAV (RA, WMA) |
Ghi âm | Có |
Kích thước
|
|
Kích thước | Dài 156.2 mm - Ngang 75.04 mm - Dày 8.55 mm |
Trọng lượng
|
|
Trọng lượng | 178 g |
PIN
|
|
Dung lượng Pin | 4000 mAh |
Loại pin | Lithium Ion Polymer; Sạc nhanh QC 3.0 9V/2A; 18W |