ViettelStore

So sánh chip Exynos 850 và Snapdragon 680

Cùng so sánh chip Exynos 850 và Snapdragon 680 là hai con chip thuộc phân khúc giá rẻ được sử dụng rất phổ biến hiện nay trên nhiều dòng smartphone. Liệu rằng Exynos đã “lột xác” và có cải tiến gì mới khi so sánh với Snapdragon 680? Cùng giải đáp câu hỏi này ngay dưới đây.

Tổng quan chip Snapdragon 680

Trước khi so sánh chip Exynos 850 vs Snapdragon 680, hãy cùng tìm hiểu tổng quan về con chip Snapdragon 680. Đây là một con chip thuộc phân khúc tầm trung được giới thiệu năm 2022 với hiệu năng ấn tượng, cùng khả năng tối khi chơi game, chụp ảnh, livestream mượt mà, cùng trải nghiệm âm thanh sống động.

so sánh chip exynos 850 và snapdragon 680
Chip Snapdragon 680 của Qualcomm

Snapdragon 680 sản xuất trên tiến trình 6nm tiên tiến, tích hợp GPU Qualcomm Adreno 610 và CPU Qualcomm Kryo 265, được thiết kế giúp tối ưu hiệu năng và tiết kiệm năng lượng khi vận hành.

Snapdragon 680 có cấu trúc 8 nhân, gồm 4 nhân Kryo 265 Gold (Cortex-A73) tốc độ 2.4GHz và 4 nhân Silver tốc độ 1.8GHz (Cortex-A53) đem đến sức mạnh hiệu năng vượt trội. GPU Adreno 610 đóng vai trò quyết định chính đến hiệu năng đồ họa của chip.

Xem thêm:

Dưới đây là một số dòng điện thoại sử dụng chip Snapdragon 680 hiện nay

Redmi Note 11

Redmi Note 11 là mẫu smartphone tầm trung sở hữu chip Snapdragon 680, tích hợp cùng GPU Adreno 610 và RAM tùy chọn 4GB/6GB, cùng ROM 64GB/128GB. Máy trang bị màn hình AMOLED 6.43 inch, Full HD+ và tần số quét 90Hz.

so sánh chip exynos 850 và snapdragon 680
Redmi Note 11 là mẫu smartphone tầm trung

Cụm 4 camera sau trên máy có độ phân giải cao nhất lên tới 50MP và camera trước 13MP. Viên pin dung lượng lớn 5.000 mAh và hỗ trợ sạc nhanh 33W ấn tượng.

Redmi 10C

Redmi 10C sở hữu cấu hình ổn định với chip Snapdragon 680 và có giá bán tốt. Với trang bị chip này, người dùng có thể thoải mái trải nghiệm chơi game đa dạng như Liên Quân, PUBG,… với mức đồ họa tùy chỉnh thích hợp.

so sánh chip exynos 850 và snapdragon 680
Redmi 10C sở hữu cấu hình chip Snapdragon 680

Redmi 10C còn có cụm camera kép với camera chính lên đến 50MP, giúp bắt trọn mọi khung hình sắc nét, và ấn tượng.

Samsung Galaxy A23

Galaxy A23 có thiết kế màn hình rộng 6.6 inch, đạt độ phân giải HD+ 720 x 1560 pixels giúp hình ảnh hiển thị sắc nét và sinh động, đặc biệt khi chơi game hay xem video.

so sánh chip exynos 850 và snapdragon 680
Galaxy A23 có thiết kế trẻ trung

Cấu hình máy sử dụng chip Snapdragon 680 đem đến hiệu năng mạnh mẽ và tiết kiệm năng lượng tối ưu. Hệ thống 4 camera sau cũng được nâng cấp lên 50MP, cho trải nghiệm chụp ảnh ban đêm sắc nét, không bị nhiễu hình.

Tổng quan chip Exynos 850

Dòng chip Exynos 850 được Samsung chính thức ra mắt vào tháng 5/2020, thuộc dòng Exynos 8xx và tích hợp mạng 5G. Chipset này được dùng cho các thiết bị tầm trung và cận cao cấp.

so sánh chip exynos 850 và snapdragon 680
Dòng chip Exynos 850 được Samsung ra mắt vào tháng 5/2020

Exynos 850 sản xuất trên tiến trình 8 nm, gồm 8 nhân ARM Cortex-A55 với xung nhịp 2.0 GHz, kết hợp GPU ARM Mali-G52 giúp gia tăng sức mạnh xử lý đồ họa, cho trải nghiệm ổn định và giảm độ trễ khi chơi game.

Một số dòng điện thoại sử dụng chip Exynos 850 của Samsung nổi bật

Samsung Galaxy A21s

Samsung Galaxy A21s có thiết kế màn hình Infinity-O 6.5 inch sử dụng tấm nền LCD với độ phân giải HD+ (720 x 1600 pixels), giúp hình ảnh hiển thị sắc nét, màu sắc rực rỡ và sống động. Cấu hình chip Exynos 850 mang tới cho Galaxy A21s hiệu năng mạnh mẽ, có thể “cân” được cả những tựa game cấu hình cao như Liên Quân Mobile hay PUBG Mobile.

so sánh chip exynos 850 và snapdragon 680
Samsung Galaxy A21s

Samsung Galaxy A13 4G

Samsung Galaxy A13 được thiết kế nguyên khối sang trọng và trang bị màn hình tràn viền 6.6 inch, sử dụng tấm nền TFT LCD có độ phân giải lên đến Full HD+.

so sánh chip exynos 850 và snapdragon 680
Samsung Galaxy A13

Bên trong máy là cấu hình chip tầm trung Exynos 850, giúp Samsung Galaxy A13 đạt hiệu năng mạnh mẽ, xử lý một cách mượt mà các tác vụ và đáp ứng cả nhu cầu giải trí chơi các game 3D đồ họa cao cấp. Đi kèm còn có RAM 4GB và bộ nhớ ROM 128GB.

Samsung Galaxy A04s

Samsung Galaxy A04s sở hữu màn hình 6.5 inch, đạt độ phân giải HD+ và tần số quét lên đến 90Hz. Những trải nghiệm hình ảnh trên máy trở nên sinh động hơn, màu sắc bão hòa đẹp mắt hơn. Ngoài ra còn có cụm camera sau với camera chính lên đến 50MP, đem tới khả năng chụp ảnh độ nét cao, chân thực và chi tiết hơn.

so sánh chip exynos 850 và snapdragon 680
Samsung Galaxy A04s

Cấu hình chip Exynos 850 8 nhân sản xuất trên tiến trình 8nm cũng giúp Galaxy A04s tự tin xử lý tốt đồng thời nhiều tác vụ, hay chơi các tựa game đình đám hiện nay. Bộ nhớ RAM 4GB và ROM 64GB cũng cho khả năng lưu trữ ổn định.

So sánh Exynos 850 và Snapdragon 680

Thông số kỹ thuật

Dưới đây là bảng so sánh chip Exynos 850 và Snapdragon 680 chi tiết dựa trên các tiêu chí về thông số kỹ thuật như sau:

Tiêu chíSnapdragon 680Exynos 850
Thời gian ra mắtNăm 2022Năm 2020
Tiến trình6 nm8 nm
Số lõi CPU8 lõi8 lõi
Kiến trúc lõi CPU4 nhân Kryo 265 Gold (Cortex-A73) tốc độ 2.4GHz + 4 nhân Silver tốc độ 1.8GHz (Cortex-A53)8 nhân ARM Cortex-A55 xung nhịp 2.0 GHz
GPUAdreno 610ARM Mali-G52
Điểm Benchmarks268,310144,335
Điểm Geekbench 5 (Single-Core)388184
Điểm Geekbench 5 (Multi-Core)15501026

Từ bảng so sánh trên có thể thấy cả Snapdragon 680 và Exynos 850 đều có điểm số Benchmarks khá ấn tượng. Trong đó, Snapdragon 680 chiếm ưu thế hơn với điểm hiệu năng nhỉnh hơn lên tới 268,310 điểm, còn Exynos 850 chỉ dừng lại ở 144,335 điểm.

Snapdragon 680 với Ccu trúc 8 nhân cũng cho thấy tốc độ xử lý tốt hơn. Ngoài ra, cả 2 dòng chip này đều cho khả năng tiết kiệm năng lượng khá tốt khi vận hành.

so sánh chip exynos 850 và snapdragon 680
So sánh chip Exynos 850 và Snapdragon 680

Snapdragon 680 sử dụng modem 4G có khả năng hoạt động ổn định với tốc độ nhanh nhạy. Trong khi Exynos 850 lại nổi bật hơn với trang bị modem 5G tích hợp AI, hỗ trợ băng tần sub-6Ghz đem đến tốc độ truyền và tải dữ liệu cực nhanh chóng và mượt mà.

Đánh giá tổng thể Snapdragon 680 ra đời sau nên được trang bị nhiều thông số kỹ thuật ấn tượng hơn so với Exynos 850. Tuy nhiên, đổi lại Exynos 850 lại có ưu thế khi trang bị kết nối 5G tiên tiến, cho những trải nghiệm kết nối và truyền tải dữ liệu mượt mà hơn.

Đặc điểm nổi bật

Snapdragon 680Exynos 850
– Sản xuất trên tiến trình 6nm cho hiệu quả tiết kiệm pin tốt hơn 20% so với thế hệ trước; Hỗ trợ công nghệ Quick Charge 3.0 giúp sạc nhanh, sạc 80% chỉ cần 35 phút, nâng cao tuổi thọ pin sạc.

– Công nghệ Game Jank Reducer và Q-Sync giúp giảm tình trạng giật lag và tăng tốc độ khung hình, nâng cao trải nghiệm chơi game.

– Chip xử lý hình ảnh Qualcomm Spectra 346 ISP có hỗ trợ AI giúp nâng cao chất lượng quay, chụp ảnh trên camera của máy sử dụng chip này.



– Kết hợp giữa thiết kế 8nm và lõi CPU Cortex-A55 giúp tiết kiệm điện năng tối ưu, kéo dài thời gian sử dụng pin.

– Tích hợp IPS giúp nâng cao và hỗ trợ chuyển đổi bộ lọc màu bayer, khử dấu vết, giảm nhiễu và làm sắc nét hình ảnh cho hiệu suất camera ấn tượng, độ phân giải camera đơn đạt 48MP, camera đạt 16MP và 5MP.

– Hỗ trợ màn hình độ phân giải tối đa Full HD+, bộ nhớ eMMC 5.1 và RAM LPDDR4x, đáp ứng tốt nhu cầu chơi game, quay video Full HD với tốc độ khung hình 60fps và hỗ trợ các bộ giải mã video như HEVC (H.265), H.264, và VP8.

– Trang bị kết nối mạng 5G và tích hợp AI, băng tần sub-6Ghz cho tốc độ truyền tải cực nhanh và mượt.

Hiệu năng chơi game

Chip Snapdragon 680

Trải nghiệm thực tế khi chơi game PUBG MOBILE trên thiết bị sử dụng chip Snapdragon 680 cho khả năng xử lý đồ họa khá mượt với mức 30 FPS, có khử răng cưa. Nhiệt độ khi chơi là 38.5 độ C tại điều kiện phòng 23 độ C. Chỉ số FPS ở điều kiện thường và giao tranh đều rất mượt, mặc dù đôi khi vẫn xảy ra tình trạng giật lag nhẹ.

so sánh chip exynos 850 và snapdragon 680
Trải nghiệm thực tế khi chơi game trên Snapdragon 680

Khi chơi game Liên Minh Huyền Thoại Tốc Chiến, đồ họa trên Snapdragon 680 tùy chỉnh với mức 60 FPS. Nhiệt độ khi chơi là 39 – 40 độ C tại điều kiện phòng 23 độ C. Chỉ số FPS ở điều kiện thường và giao tranh đều cùng mức 60 – 61, và thi thoảng vẫn bị phản hồi chậm, chưa đủ mượt mà.

Chip Exynos 850

Khi chơi game Liên Minh Huyền Thoại Tốc Chiến, đồ họa trên Exynos 850 tùy chỉnh với 60 FPS. Nhiệt độ máy khi chơi là 42.2 độ C ở điều kiện phòng 27.7 độ C. Chỉ số FPS ở điều kiện thường và giao tranh lần lượt là 48 – 60 và 27 – 34, xuất hiện tình trạng drop sâu FPS chỉ còn 30 FPS.

so sánh chip exynos 850 và snapdragon 680
Trải nghiệm thực tế khi chơi game trên Exynos 850

Nên chọn chip Exynos 850 vs Snapdragon 680 chip nào mạnh hơn?

Sau khi so sánh chip Exynos 850 và Snapdragon 680 chi tiết theo các tiêu chí trên đây có thể thấy mặc dù 2 dòng chip tại cùng phân khúc giá nhưng sức mạnh chiến game của chip Snapdragon 680 được đánh giá cao hơn hẳn so với Exynos 850.

Tuy nhiên, Exynos 850 lại có ưu thế hỗ trợ màn hình hiển thị mượt mà đặt chuẩn Full HD+ và tốc độ phản hồi cao với kết nối mạng 5G tiên tiến.

so sánh chip exynos 850 và snapdragon 680
Lựa chọn chip Snapdragon 680 hay Exynos 850

Nhìn chung tùy vào nhu cầu sử dụng người dùng có thể lựa chọn dòng chip phù hợp. Nếu bạn chọn điện thoại để chơi game thì có thể tham khảo chip Snapdragon 680 với hiệu suất cao hơn. Còn chỉ muốn chọn thiết bị để trải nghiệm lướt web, xem phim, sử dụng camera, chỉnh sửa hình ảnh thì chip Exynos 850 sẽ đáp ứng tốt hơn.

Hy vọng với những thông tin so sánh chip Exynos 850 và Snapdragon 680 trên đây có thể giúp ích được người dùng khi tìm hiểu và chọn mua thiết bị với trang bị chip phù hợp. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm so sánh chip Exynos 850 vs Snapdragon 662 hay Exynos 850 vs Snapdragon 665 chip nào mạnh hơn trong các bài viết tiếp theo của chúng tôi nhé!

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Mời bạn đăng nhập để bình luận.
Bằng cách điền và gửi thông tin, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng của ViettelStore